Bộ đề thi khảo sát HS giỏi (từ lớp 3 đến lớp 5)
Chia sẻ bởi Lê Dõng |
Ngày 10/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi khảo sát HS giỏi (từ lớp 3 đến lớp 5) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra môn Toán- Lớp 3 ( Đề số 2)
Họ và tên:….………………………… lớp ……………………..
Trường ………………………………………………………………
Bài 1: Viết thêm ba số hạng vào dãy số sau:
2; 6; 18; … ; … ; ….
Bài 2: Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau:
a) 3 x 5 x 3 x2 b) (146+ 17) x ( 9- 5 – 4)
Bài 3: Tìm x, y:
a) x 7 = 2200 + 82 b) 21 : y = 9 ( dư 3)
Bài 4:
Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 6 thì bằng 152 cộng với 19.
Bài 5:
Tuổi Hùng bằng tuổi bố, tuổi bố bằng tuổi ông, tổng số tuổi của ông và bố là 99 tuổi. Hỏi mỗi người bao nhiêu tuổi?
Bài 6 :
Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
M
A B
D C
N P
Tuần 13 :
Bài 1:
Có hai chuồng lợn, mỗi chuồng có 12 con lợn. Người ta vừa mới chuyển 4 con lợn từ chuồng thứ nhất sang chuồng thứ hai. Hỏi khi đó số lợn ở chuồng thứ nhất bằng một phần mấy số lợn ở chuồng thứ hai?
Bài 2:
Năm nay mẹ 30 tuổi, con 6 tuổi. Hỏi sau mấy năm nữa tuổi con sẽ bằng tuổi mẹ?
Bài 3:
Phân xưởng thứ nhất có 9 máy, mỗi máy dệt được 52 áo. Phân xưởng thứ hai cũng có 9 máy, mỗi máy dệt được 53 áo. Hỏi cả hai phân xưởng dệt được bao nhiêu áo?
Bài 4:
1 b)
9 9
1 7
Tuần 14 :
Bài 1:
a)
Số?
9 + 12
b) Tìm một số, biết rằng số đó gấp 9 lần rồi bớt 16 thì được 20.
Bài 2:
Một đoàn khách du lịch có 35 người muốn đi thăm Chùa Hương bằng ô tô. Hỏi cần có ít nhất mấy xe ô tô, biết rằng mỗi xe chỉ chở được 7 người, kể cả người lái xe?
Bài 3:
Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
: =
Bài 4:
Năm nay bà 64 tuổi. Tuổi bà gấp đôi tuổi mẹ, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi Minh. Hỏi năm nay Minh mấy tuổi? (giải theo hai cách)
Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 3 - Năm học 2005 – 2006
Môn : Toán ( Thời gian làm bài: 90 phút)
I. Phần trắc nghiệm :
Hãy chọn các chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ghi vào bài làm :
1. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm : 8m 9cm = .......... cm là :
A. 89 B. 890 C. 8009 D. 809
2. Giá trị của biểu thức 126 – 72 : 6 + 3 bằng :
A. 12 B. 6 C. 117 D. 111
3. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự tăng dần :
A. 7885 ; 7858 ; 8785 B. 6897; 6879 ; 6789
C. 39889 ; 39908 ; 39921 D. 27615 ; 35661 ; 31999
4
Họ và tên:….………………………… lớp ……………………..
Trường ………………………………………………………………
Bài 1: Viết thêm ba số hạng vào dãy số sau:
2; 6; 18; … ; … ; ….
Bài 2: Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau:
a) 3 x 5 x 3 x2 b) (146+ 17) x ( 9- 5 – 4)
Bài 3: Tìm x, y:
a) x 7 = 2200 + 82 b) 21 : y = 9 ( dư 3)
Bài 4:
Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 6 thì bằng 152 cộng với 19.
Bài 5:
Tuổi Hùng bằng tuổi bố, tuổi bố bằng tuổi ông, tổng số tuổi của ông và bố là 99 tuổi. Hỏi mỗi người bao nhiêu tuổi?
Bài 6 :
Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
M
A B
D C
N P
Tuần 13 :
Bài 1:
Có hai chuồng lợn, mỗi chuồng có 12 con lợn. Người ta vừa mới chuyển 4 con lợn từ chuồng thứ nhất sang chuồng thứ hai. Hỏi khi đó số lợn ở chuồng thứ nhất bằng một phần mấy số lợn ở chuồng thứ hai?
Bài 2:
Năm nay mẹ 30 tuổi, con 6 tuổi. Hỏi sau mấy năm nữa tuổi con sẽ bằng tuổi mẹ?
Bài 3:
Phân xưởng thứ nhất có 9 máy, mỗi máy dệt được 52 áo. Phân xưởng thứ hai cũng có 9 máy, mỗi máy dệt được 53 áo. Hỏi cả hai phân xưởng dệt được bao nhiêu áo?
Bài 4:
1 b)
9 9
1 7
Tuần 14 :
Bài 1:
a)
Số?
9 + 12
b) Tìm một số, biết rằng số đó gấp 9 lần rồi bớt 16 thì được 20.
Bài 2:
Một đoàn khách du lịch có 35 người muốn đi thăm Chùa Hương bằng ô tô. Hỏi cần có ít nhất mấy xe ô tô, biết rằng mỗi xe chỉ chở được 7 người, kể cả người lái xe?
Bài 3:
Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
: =
Bài 4:
Năm nay bà 64 tuổi. Tuổi bà gấp đôi tuổi mẹ, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi Minh. Hỏi năm nay Minh mấy tuổi? (giải theo hai cách)
Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 3 - Năm học 2005 – 2006
Môn : Toán ( Thời gian làm bài: 90 phút)
I. Phần trắc nghiệm :
Hãy chọn các chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ghi vào bài làm :
1. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm : 8m 9cm = .......... cm là :
A. 89 B. 890 C. 8009 D. 809
2. Giá trị của biểu thức 126 – 72 : 6 + 3 bằng :
A. 12 B. 6 C. 117 D. 111
3. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự tăng dần :
A. 7885 ; 7858 ; 8785 B. 6897; 6879 ; 6789
C. 39889 ; 39908 ; 39921 D. 27615 ; 35661 ; 31999
4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Dõng
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)