BỘ ĐỀ THI HSG K1-K5
Chia sẻ bởi Thái Thị Minh Thi |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ THI HSG K1-K5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Đề thi Học sinh giỏi năm học 2009 - 2010
Môn Toán lớp 1 (Năm học 2009 -2010)
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Họ và tên: ................................................................ Lớp: 1 ...
Điểm
...........
Họ và tên Giám thị: ...............................................................
Họ và tên ám khảo: .............................................................
Bài 1: (3đ). Viết số thích hợp vào chỗ ......
a. Số tròn chục liền trước số 30 là: ...............
b. Số liền sau số 73 là : ...............
c. Số có một chữ số lớn hơn 7 là : ...............
d. Số lớn nhất có 2 chữ số là : ...............
e. Số tròn chục nhỏ nhất là : ...............
g. Số liền sau số lớn nhất có 2 chữ số là : ...............
Bài 2: (4đ). Đặt tính rồi tính:
54 + 42 8 + 61 56 - 16 94 - 52
.............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 3: (2đ). Điền số thích hợp vào ô trống.
a. 32 + 46 < < 90 - 10
b. 19 > 12 + > 14 + 2
c. 54 < 58 - < 59 - 2
d. 12 + 37 = 69 -
Bài 4: (4đ).
a. Điền dấu thích hợp vào ô trống
+ 15 = 87 89 cm - = 64 cm
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
b. Điền dấu +; - thích hợp vào ô trống để có phép tính đúng.
35 53 = 88 40 20 < 33 12
Bài 5: (5đ). Hưởng ứng phong trào mua tăm ủng hộ người mù huyện Thanh Oai. Lớp 1A mua được số gói tăm bằng số lớn nhất có 2 chữ số, lớp 1A mua nhiều hơn lớp 1B số gói tăm là số liền trước số 11. Hỏi mỗi lớp mua bao nhiêu gói tăm?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... M
Bài 6: (2đ). Hình vẽ bên có: A B
a. ..................... điểm.
b. ..................... đoạn thẳng.
c. ..................... tam giác.
d. ...................... hình chữ nhật.
D N C
Biểu điểm - Đáp án thi HSG Năm học 2009 - 2010
Môn Toán lớp 1
Bài 1: (3đ).
Học sinh viết đúng số thích hợp vào chỗ ( ... ) mỗi phần cho 0,5đ.
a. Số 20 d. Số 99
b. Số 74 e. Số 10
c. Số 8, 9 g. Số 100
Bài 2: (4đ). Học sinh đặt và tính đúng mỗi phép tính cho 1đ.
54 8 56 94
+ 42 + 61 - 16 - 52
96 69 40 42
Bài 3: (2đ). Học sinh điền đúng số thích hợp vào ô trống mỗi phần cho 0,5đ. Nếu học sinh không diễn giải điền đúng số vào ô trống cũng cho điểm tối đa.
a. 32 + 46 < < 90 - 10
78 80
b. 19 > 12 + > 14 + 2
19 > 12 + > 16 vậy bằng 5 hoặc 6
c. 54 < 58 - < 59 - 2
54 < < 57 vậy bằng 2 hoặc 3
d. 12 + 37 = 69 -
49 = 69 -
Bài 4: (4đ).
a. Học sinh thực hiện và tìm ra đáp số đúng mỗi phần cho 1,5đ.
+ 15 = 87 89 cm - = 64 cm
= 87 - 15 = 89 cm - 64 cm
= 72 = 25 cm
b. Học sinh điền dấu +, - vào ô trống đúng mỗi phần cho 0,5đ.
35 53 = 88 40 20 < 33 12
Bài 5: (5đ).
Số lớn nhất có 2 chữ số là số 99. (
Môn Toán lớp 1 (Năm học 2009 -2010)
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Họ và tên: ................................................................ Lớp: 1 ...
Điểm
...........
Họ và tên Giám thị: ...............................................................
Họ và tên ám khảo: .............................................................
Bài 1: (3đ). Viết số thích hợp vào chỗ ......
a. Số tròn chục liền trước số 30 là: ...............
b. Số liền sau số 73 là : ...............
c. Số có một chữ số lớn hơn 7 là : ...............
d. Số lớn nhất có 2 chữ số là : ...............
e. Số tròn chục nhỏ nhất là : ...............
g. Số liền sau số lớn nhất có 2 chữ số là : ...............
Bài 2: (4đ). Đặt tính rồi tính:
54 + 42 8 + 61 56 - 16 94 - 52
.............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 3: (2đ). Điền số thích hợp vào ô trống.
a. 32 + 46 < < 90 - 10
b. 19 > 12 + > 14 + 2
c. 54 < 58 - < 59 - 2
d. 12 + 37 = 69 -
Bài 4: (4đ).
a. Điền dấu thích hợp vào ô trống
+ 15 = 87 89 cm - = 64 cm
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
b. Điền dấu +; - thích hợp vào ô trống để có phép tính đúng.
35 53 = 88 40 20 < 33 12
Bài 5: (5đ). Hưởng ứng phong trào mua tăm ủng hộ người mù huyện Thanh Oai. Lớp 1A mua được số gói tăm bằng số lớn nhất có 2 chữ số, lớp 1A mua nhiều hơn lớp 1B số gói tăm là số liền trước số 11. Hỏi mỗi lớp mua bao nhiêu gói tăm?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... M
Bài 6: (2đ). Hình vẽ bên có: A B
a. ..................... điểm.
b. ..................... đoạn thẳng.
c. ..................... tam giác.
d. ...................... hình chữ nhật.
D N C
Biểu điểm - Đáp án thi HSG Năm học 2009 - 2010
Môn Toán lớp 1
Bài 1: (3đ).
Học sinh viết đúng số thích hợp vào chỗ ( ... ) mỗi phần cho 0,5đ.
a. Số 20 d. Số 99
b. Số 74 e. Số 10
c. Số 8, 9 g. Số 100
Bài 2: (4đ). Học sinh đặt và tính đúng mỗi phép tính cho 1đ.
54 8 56 94
+ 42 + 61 - 16 - 52
96 69 40 42
Bài 3: (2đ). Học sinh điền đúng số thích hợp vào ô trống mỗi phần cho 0,5đ. Nếu học sinh không diễn giải điền đúng số vào ô trống cũng cho điểm tối đa.
a. 32 + 46 < < 90 - 10
78 80
b. 19 > 12 + > 14 + 2
19 > 12 + > 16 vậy bằng 5 hoặc 6
c. 54 < 58 - < 59 - 2
54 < < 57 vậy bằng 2 hoặc 3
d. 12 + 37 = 69 -
49 = 69 -
Bài 4: (4đ).
a. Học sinh thực hiện và tìm ra đáp số đúng mỗi phần cho 1,5đ.
+ 15 = 87 89 cm - = 64 cm
= 87 - 15 = 89 cm - 64 cm
= 72 = 25 cm
b. Học sinh điền dấu +, - vào ô trống đúng mỗi phần cho 0,5đ.
35 53 = 88 40 20 < 33 12
Bài 5: (5đ).
Số lớn nhất có 2 chữ số là số 99. (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Thị Minh Thi
Dung lượng: 819,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)