BỘ ĐỀ THI HSG HÓA - THCS
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hòa |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ THI HSG HÓA - THCS thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
BỘ ĐỀ THI HSS MÔN HÓA HỌC – THCS CÁC CẤP
ĐỀ THI HSG TỈNH 9 - 2004 – 2005
Ngày thi : 18/3/05 (SGD)
Câu 1 (5đ)
Viết các PTPƯ xảy ra khi cho NaHSO4 vào các dd: Ba(HCO3)2, Na2S, NaAlO2.
Từ hh Fe(OH)3, CuO hãy viết các pư điều chế từng kim loại riêng biệt .
Khi trộn dd Na2CO3 với dd FeCl3 thấy có kết tủa màu đỏ nâu và khí CO2 thoát ra. Kết tủa này bị nhệt phân tạo chất rắn X và khong có khí CO2 bay ra. Viết phản ứng.
Câu 2 (5đ)
Nung m gam bột Fe trong kk một thời gian thu hh A gồm 4 chất. Nếu hòa tan A bằng dd H2SO4 đặc nóng dư thu 0,06 mol SO2 và ddB. Cho dd NaOH dư vào B thu 10,7 g kết tủa. Nếu hòa tan A bằng dd HCl dư có 0,03 mol H2 thoát ra. Tính m và xác định khối lượng từng chất trong A biết rằng tổng nA = 0,07 mol.
Cho 13,7 gam Ba vào 200 ml dd CuSO4 1M ( D = 1,1 g/ml) thu được khí A, ktủa B và dd C.
Tính thể tích khí A (đktc).
Nung B đến khối lượng không đổi thu thu bao nhiêu gam chất rắn?
Tính C% các chất tan trong dd C.
Câu 3(5đ)
Dung dịch A gồm K2CO3 và KHCO3. Cho dd Ca(OH)2 dư vào A thu 5 g kết tủa. Bơm 0,01 mol CO2 vào A thu dd B có số mol 2 muối bằng nhau. Xác định số mol của từng muối có trong A.
Dẫn khí CO dư đi qua m gam bột oxit sắt nung nóng thu được Fe và khí CO2. Nếu cho lượng Fe ở trên vào dd HNO3 đnóng dư thì thu được 13,44 lít NO2 (đktc) và dd chứa Fe(NO3)3 . Nếu cho khí CO2 hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2, sau pư thu được 10 g kết tủa và ddB có khlượng tăng lên 3,2 g so với ban đầu. Xác định công thức oxit sắt.
Câu 4 (5 đ)
Đốt cháy htoàn 4,6 g chất A chứa các ng tố C, H, O cần vừa đủ 6,72 l O2 (đktc) ta thu được hh sản phẩm B là CO2, hơi nước. Dẫn toàn bộ B lần lượt qua bình 1 chứa H2SO4 đ và bình 2 chứa dd Ca(OH)2 dư thì kh lượng bình 2 tăng nhiều hơn kh lượng bình 1 là 3,4 g. xác định CTPT của A biết rằng 40 < MA < 50.
Dưới tác dụng của nhiệt độ , 0,1 mol C4H10 tạo ra được hh A gồm C3H6, CH4, C2H4, C2H6. Cần bao nhiêu lít O2 (đktc) để đốt cháy htoàn hh A?
ĐỀ THI HSG 8 - 2005 – 2006
Ngày thi : 20/4/06 (SGD)
I. TRẮC NGHIỆM (6đ)
Câu 1 (1,5đ) Điền Đúng (Đ) Sai(S)
Phân tử muối Natriphotphat gồm 3 ntử Na, 1 ntử P, 4 ntử O.
CTHH các bazơ tương ứng các oxit : CaO, FeO, Li2O, BaO lần lượt là: Ca(OH)2, Fe(OH)2, Li(OH)2, Ba(OH)2.
Số gam Cu trong 50g CuSO4.5H2O là 12,8g.
Câu 2 (4,5đ) Chọn phương án đúng a, b, c, d
1. Trong 1 ntử A có tổng số hạt p,n,e là 36, số hạt mang điện nhiều gấp đôi số hạt không mang điện. Ng tử A là
Al.
Na
Si.
Mg
2. Cho SKCl 200C là 34 g. Một dd KCl nóng chứa 50g KCl trong 130 g nước và làm lạnh về 200C. Số gam KCl tách ra khỏi dd là :
a. 5,6g
b. 5,8g
c. 5,3g
d. 5,25g
3. Cho các chất sau: Na2O, MgO, Na, NaOH, SO3, Na3PO4, Zn(NO3)2, MgSO4, HCl, Fe(OH)3, Fe, Na2CO3. Nhóm các chất tdụng với nước là:
a. Na2O, Na, SO3.
b. Na, NaOH, Zn(NO3)2, Fe(OH)3, Na2CO3.
c. Na2O, MgO, MgSO4, Fe.
d. SO3, Na, HCl, Na3PO4.
II. TỰ LUẬN (14đ)
Câu 3(5đ)
Cho hh khí A gồm 1 mol N2 và 4 mol H2. Đun nóng hhA với hiệu suất phản ứng là 25% vàđược hh
ĐỀ THI HSG TỈNH 9 - 2004 – 2005
Ngày thi : 18/3/05 (SGD)
Câu 1 (5đ)
Viết các PTPƯ xảy ra khi cho NaHSO4 vào các dd: Ba(HCO3)2, Na2S, NaAlO2.
Từ hh Fe(OH)3, CuO hãy viết các pư điều chế từng kim loại riêng biệt .
Khi trộn dd Na2CO3 với dd FeCl3 thấy có kết tủa màu đỏ nâu và khí CO2 thoát ra. Kết tủa này bị nhệt phân tạo chất rắn X và khong có khí CO2 bay ra. Viết phản ứng.
Câu 2 (5đ)
Nung m gam bột Fe trong kk một thời gian thu hh A gồm 4 chất. Nếu hòa tan A bằng dd H2SO4 đặc nóng dư thu 0,06 mol SO2 và ddB. Cho dd NaOH dư vào B thu 10,7 g kết tủa. Nếu hòa tan A bằng dd HCl dư có 0,03 mol H2 thoát ra. Tính m và xác định khối lượng từng chất trong A biết rằng tổng nA = 0,07 mol.
Cho 13,7 gam Ba vào 200 ml dd CuSO4 1M ( D = 1,1 g/ml) thu được khí A, ktủa B và dd C.
Tính thể tích khí A (đktc).
Nung B đến khối lượng không đổi thu thu bao nhiêu gam chất rắn?
Tính C% các chất tan trong dd C.
Câu 3(5đ)
Dung dịch A gồm K2CO3 và KHCO3. Cho dd Ca(OH)2 dư vào A thu 5 g kết tủa. Bơm 0,01 mol CO2 vào A thu dd B có số mol 2 muối bằng nhau. Xác định số mol của từng muối có trong A.
Dẫn khí CO dư đi qua m gam bột oxit sắt nung nóng thu được Fe và khí CO2. Nếu cho lượng Fe ở trên vào dd HNO3 đnóng dư thì thu được 13,44 lít NO2 (đktc) và dd chứa Fe(NO3)3 . Nếu cho khí CO2 hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2, sau pư thu được 10 g kết tủa và ddB có khlượng tăng lên 3,2 g so với ban đầu. Xác định công thức oxit sắt.
Câu 4 (5 đ)
Đốt cháy htoàn 4,6 g chất A chứa các ng tố C, H, O cần vừa đủ 6,72 l O2 (đktc) ta thu được hh sản phẩm B là CO2, hơi nước. Dẫn toàn bộ B lần lượt qua bình 1 chứa H2SO4 đ và bình 2 chứa dd Ca(OH)2 dư thì kh lượng bình 2 tăng nhiều hơn kh lượng bình 1 là 3,4 g. xác định CTPT của A biết rằng 40 < MA < 50.
Dưới tác dụng của nhiệt độ , 0,1 mol C4H10 tạo ra được hh A gồm C3H6, CH4, C2H4, C2H6. Cần bao nhiêu lít O2 (đktc) để đốt cháy htoàn hh A?
ĐỀ THI HSG 8 - 2005 – 2006
Ngày thi : 20/4/06 (SGD)
I. TRẮC NGHIỆM (6đ)
Câu 1 (1,5đ) Điền Đúng (Đ) Sai(S)
Phân tử muối Natriphotphat gồm 3 ntử Na, 1 ntử P, 4 ntử O.
CTHH các bazơ tương ứng các oxit : CaO, FeO, Li2O, BaO lần lượt là: Ca(OH)2, Fe(OH)2, Li(OH)2, Ba(OH)2.
Số gam Cu trong 50g CuSO4.5H2O là 12,8g.
Câu 2 (4,5đ) Chọn phương án đúng a, b, c, d
1. Trong 1 ntử A có tổng số hạt p,n,e là 36, số hạt mang điện nhiều gấp đôi số hạt không mang điện. Ng tử A là
Al.
Na
Si.
Mg
2. Cho SKCl 200C là 34 g. Một dd KCl nóng chứa 50g KCl trong 130 g nước và làm lạnh về 200C. Số gam KCl tách ra khỏi dd là :
a. 5,6g
b. 5,8g
c. 5,3g
d. 5,25g
3. Cho các chất sau: Na2O, MgO, Na, NaOH, SO3, Na3PO4, Zn(NO3)2, MgSO4, HCl, Fe(OH)3, Fe, Na2CO3. Nhóm các chất tdụng với nước là:
a. Na2O, Na, SO3.
b. Na, NaOH, Zn(NO3)2, Fe(OH)3, Na2CO3.
c. Na2O, MgO, MgSO4, Fe.
d. SO3, Na, HCl, Na3PO4.
II. TỰ LUẬN (14đ)
Câu 3(5đ)
Cho hh khí A gồm 1 mol N2 và 4 mol H2. Đun nóng hhA với hiệu suất phản ứng là 25% vàđược hh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hòa
Dung lượng: 133,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)