Bộ đề thi HS giỏi lớp 4

Chia sẻ bởi Hoàng Văn Huyên | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi HS giỏi lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường TH số 2 Hoài Mỹ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Lớp: Bốn…….. LỚP 4 - NH 2003 – 2004
Họ và tên:……………………………………………..………… MÔN : TOÁN BỐN - ĐỀ 1 Thời gian: 75 phút ( Không kể chép đề )

…………………………………………………………………………………………………………………

Bài 1 : ( 4 điểm ) Tìm 8 số lẻ liên tiếp , biết trung bình cộng của chúng là 2000.

Bài 2 : ( 4 điểm ) Cho một số có hai chữ số, sau đó người ta viết thêm một chữ số vào bên phải số đã cho thì số mới hơn số cũ 812. Tìm số đã cho và số viết thêm.

Bài 3 : ( 5 điểm ) Một hình chữ nhật có chu vi 240 cm. Nếu viết thêm một chữ số thích hợp vào bên trái số đo của chiều rộng thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tìm diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4 : ( 6 điểm ) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng  chiều dài. Người ta chia đám đất này thành hai phần: Một phần hình chữ nhật để làm nhà và một phần hình vuông để trồng rau. Tổng chu vi hai phần đất đó là 154 m.
Tìm diện tích phần đất hình vuông để trồng rau ?
Trong phần đất hình vuông người ta làm hai lối đi rộng 2m để phần đất còn lại có 4 luống. Tìm diện tích còn lại để trồng rau ?

ĐÁP ÁN:
Bài 1 : 1993, 1995, 1997, 1999, 2001, 2003, 2005, 2007
Bài 2 : abx – ab = 812 ab x 9 + x = 810 + 2
ab x 9 + x = 90 x 9 + 2
Số đó là 90 và số viết thêm là 2
Bài 3 : Nửa chu vi hình chữ nhật là 240 : 2 = 120 ( cm ) xab + ab = 120
X00 + ab x 2 = 120 x = 1 và ab = 10
Diện tích hình chữ nhật đó là : 10 x 110 = 1100 cm2
Bài 4 : Chu vi HCN ban đầu là : ( 2 + 3 ) x 2 = 10 phần.
Tổng chu vi hai phần đất là : 10 + 2 x 2 = 14 phần.
Giá trị một phần là : 154 : 14 = 11 m.
Chiều rộng miếng đất là : 11 x 2 = 22 m
Diện tích miếng đất hình vuông là : 22 x 22 = 484 m2
Diện tích mỗi lối đi là : 22 x 2 = 44 m2
Diện tích hai lối đi là : 44 x 2 – 2 x 2 = 84 m2
Diện tích còn lại để trồng rau là : 484 – 84 = 400 m2












Trường TH số 2 Hoài Mỹ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NH 2003 – 2004
Lớp: Bốn…….. MÔN : TOÁN BỐN - ĐỀ 2
Họ và tên:……………………………………………..… Thời gian: 75 phút ( Không kể chép đề )
Bài 1 : ( 4 điểm ) Cho biểu thức : A = 125 x ( a – 874 ) + 1256
a/ Tính giá trị biểu thức khi A khi a = 967.
b/ Tính giá trị biểu thức của a để A = 85506.
Bài 2 : ( 5 điểm ) Một phép chia có thương là 7 và số dư là 5. Tổng của số bị chia, số chia và số dư là 130.
a/ Tìm số bị chia, số chia .
b/ Để phép chia không có dư, giữ nguyên số chia, thương là 8 ta phải tăng số bị chia thêm bao nhiêu đơn vị ?
Bài 3 : ( 5 điểm ) An mua 3 quyển vở và 7 tờ giấy màu. Tổng số tiền An phải trả là 7400 đồng. Giá một quyển vở đắt hơn giá một tờ giấy màu là 1800 đồng.
a/ Tìm giá bán một quyển sách, một tờ giấy màu ?
b/ An đưa cho cô bán hàng tờ giấy bạc 10 000 đồng và được thối lại 10 tờ giấy bạc loại 500 đồng và 200 đồng. Hỏi An được thối lại bao nhiêu tờ giấy bạc mỗi loại ?
Bài 4 : ( 6 điểm ) Tìm tổng độ dài các đoạn thẳng trong hình vẽ biết rằng hình
chữ nhật lớn được chia thành 16 hình chữ nhật nhỏ như nhau và chu vi mỗi hình chữ nhật nhỏ là 100 cm ?

































PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Văn Huyên
Dung lượng: 44,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)