Bộ đề thi học kì lớp 5 môn toán
Chia sẻ bởi Trần Đức Hoàng Tùng |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: bộ đề thi học kì lớp 5 môn toán thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH NGÔ QUYỀN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học: 2016 – 2017
Thời gian: 40 phút
BẢNG MA TRẬN
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân số, hỗn số, số thập phân
Số câu
1
(câu 1)
2
(câu 2, 3)
1
(câu 4)
1
(câu 1)
1
(câu 4)
4
(câu 1,2,3)
2
(câu 1,4)
Số điểm
0,5
1
0,5
2
1
2
3
Các số đo diện tích
Số câu
1
(câu 5)
1
(câu 2)
1
(câu 5)
1
(câu 2)
Số điểm
0,5
2
0,5
2
Tỉ số phần trăm
Số câu
1
(câu 6)
1
(câu 3)
1
(câu 6)
1
(câu 3
Số điểm
0,5
2
0,5
2
Tổng
Số câu
1
3
2
3
1
6
4
Số điểm
0,5
1,5
1
6
1
3
7
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 6 trong số thập phân 23,671 có giá trị là:
A. 6 B. C.
Câu 2 (0,5 điểm): Hỗn số 5 bằng số thập phân nào trong các số sau:
A. 5,2 B. 5,02 C. 5,002
Câu 3 (0,5 điểm): Số lớn nhất trong các số 9,9; 9,98; 9,89 là:
A. 9,89 B. 9,9 C. 9,98
Câu 4 (0,5 điểm): Phép tính nhân nhẩm 45,4375 x 100 có kết quả là:
A. 4,54375 B. 4543,75 C. 454,375
Câu 5 (0,5 điểm): 35 m2 6 dm2 = …… m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 35,06 B. 35,6 C. 356
Câu 6 (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của 16 và 50 là:
A. 0,32 % B. 32 % C. 3,2 %
II. Phần tự luận (7 điểm).
Câu 1 ( 2 điểm): Đặt tính rồi tính:
a. 35,124 + 24,682 b.17,42 – 8,62 c. 12,5 x 3 d. 19,72 : 5,8
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2 (2 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 m, chiều rộng kém chiều dài 2,25 m. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3 (2 điểm): Lớp 5C có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
Phần
Câu
Đáp án
Điểm
Hướng dẫn chấm
Trắc nghiệm
1
B
0,5
Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm
2
A
0,5
3
C
0,5
4
B
0,5
5
A
0,5
6
B
0,5
Tự
luận
1
a b c d
35,124 17,42
TRƯỜNG TH NGÔ QUYỀN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học: 2016 – 2017
Thời gian: 40 phút
BẢNG MA TRẬN
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân số, hỗn số, số thập phân
Số câu
1
(câu 1)
2
(câu 2, 3)
1
(câu 4)
1
(câu 1)
1
(câu 4)
4
(câu 1,2,3)
2
(câu 1,4)
Số điểm
0,5
1
0,5
2
1
2
3
Các số đo diện tích
Số câu
1
(câu 5)
1
(câu 2)
1
(câu 5)
1
(câu 2)
Số điểm
0,5
2
0,5
2
Tỉ số phần trăm
Số câu
1
(câu 6)
1
(câu 3)
1
(câu 6)
1
(câu 3
Số điểm
0,5
2
0,5
2
Tổng
Số câu
1
3
2
3
1
6
4
Số điểm
0,5
1,5
1
6
1
3
7
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 6 trong số thập phân 23,671 có giá trị là:
A. 6 B. C.
Câu 2 (0,5 điểm): Hỗn số 5 bằng số thập phân nào trong các số sau:
A. 5,2 B. 5,02 C. 5,002
Câu 3 (0,5 điểm): Số lớn nhất trong các số 9,9; 9,98; 9,89 là:
A. 9,89 B. 9,9 C. 9,98
Câu 4 (0,5 điểm): Phép tính nhân nhẩm 45,4375 x 100 có kết quả là:
A. 4,54375 B. 4543,75 C. 454,375
Câu 5 (0,5 điểm): 35 m2 6 dm2 = …… m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 35,06 B. 35,6 C. 356
Câu 6 (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của 16 và 50 là:
A. 0,32 % B. 32 % C. 3,2 %
II. Phần tự luận (7 điểm).
Câu 1 ( 2 điểm): Đặt tính rồi tính:
a. 35,124 + 24,682 b.17,42 – 8,62 c. 12,5 x 3 d. 19,72 : 5,8
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2 (2 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 m, chiều rộng kém chiều dài 2,25 m. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3 (2 điểm): Lớp 5C có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
Phần
Câu
Đáp án
Điểm
Hướng dẫn chấm
Trắc nghiệm
1
B
0,5
Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm
2
A
0,5
3
C
0,5
4
B
0,5
5
A
0,5
6
B
0,5
Tự
luận
1
a b c d
35,124 17,42
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đức Hoàng Tùng
Dung lượng: 137,86KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)