Bộ đề thi HKI_TAnh 8_TTHuế(Có ĐA)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vũ |
Ngày 11/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi HKI_TAnh 8_TTHuế(Có ĐA) thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG THỦY
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (NĂM HỌC 2008 – 2009)
MÔN TIẾNG ANH 8
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể giao đề)
Họ và tên ………………………………………… SBD … ………Lớp ……
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Chọn phương án thích hợp bằng cách ghi các chữ cái A, B, C hoặc D vào ô tương ứng.
Ví dụ, nếu ở câu 2 chọn phương án B thì ở cột 2 ghi B.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Chọn
Câu 1: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
A. joke B. mobile C. soft D. folk
Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
I’m very sorry. I know I behaved ………
A. bad B. well C. badly D. good
Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Could you …………. me a favor? - How can I help?
A. make B. do C. give D. bring
Câu 4: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
A. safety B. transmit C. magical D. pancake
Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
People take part in the activities and enjoy ……… poor people.
A. helping B. to help C. help D. being help
Câu 6: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. satisfactory B. behavior C. application D. volunteer
Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Nga didn’t have time for breakfast ...............she woke up late.
A. so B. because C. but D. and
Câu 8: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
The new machine (A) is not the same (B) with (C) the old one in (D) the library.
Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
He …………… in Hue city for fifteen years.
A. lives B. lived C. have lived D. has lived
Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Vietnamese is different ......... English.
A. as B. to C. from D. with
Câu 11: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
He is very ...................... He often makes us laugh a lot with his jokes.
A. reserved B. humorous C. generous D. sociable
Câu 12: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
Every day, we are getting (A) up at (B) 6 am and go to (C) school by (D) bus.
Câu 13: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
We ought ………… the couch opposite the armchair.
A. to put B. put C. push D. to push
Câu 14: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
She is really good ............ English. Her parents are very proud ........... her.
A. in / about B. at / about C. on / of D. at / of
Câu 15: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau :
Na speaks English quite .............
A. well B. good C. goodly D. goodness
Câu 16: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (NĂM HỌC 2008 – 2009)
MÔN TIẾNG ANH 8
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể giao đề)
Họ và tên ………………………………………… SBD … ………Lớp ……
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Chọn phương án thích hợp bằng cách ghi các chữ cái A, B, C hoặc D vào ô tương ứng.
Ví dụ, nếu ở câu 2 chọn phương án B thì ở cột 2 ghi B.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Chọn
Câu 1: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
A. joke B. mobile C. soft D. folk
Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
I’m very sorry. I know I behaved ………
A. bad B. well C. badly D. good
Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Could you …………. me a favor? - How can I help?
A. make B. do C. give D. bring
Câu 4: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
A. safety B. transmit C. magical D. pancake
Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
People take part in the activities and enjoy ……… poor people.
A. helping B. to help C. help D. being help
Câu 6: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. satisfactory B. behavior C. application D. volunteer
Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Nga didn’t have time for breakfast ...............she woke up late.
A. so B. because C. but D. and
Câu 8: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
The new machine (A) is not the same (B) with (C) the old one in (D) the library.
Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
He …………… in Hue city for fifteen years.
A. lives B. lived C. have lived D. has lived
Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Vietnamese is different ......... English.
A. as B. to C. from D. with
Câu 11: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
He is very ...................... He often makes us laugh a lot with his jokes.
A. reserved B. humorous C. generous D. sociable
Câu 12: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
Every day, we are getting (A) up at (B) 6 am and go to (C) school by (D) bus.
Câu 13: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
We ought ………… the couch opposite the armchair.
A. to put B. put C. push D. to push
Câu 14: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
She is really good ............ English. Her parents are very proud ........... her.
A. in / about B. at / about C. on / of D. at / of
Câu 15: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau :
Na speaks English quite .............
A. well B. good C. goodly D. goodness
Câu 16: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vũ
Dung lượng: 94,31KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)