BỘ đề thi HK2 L2

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Phương Liên | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: BỘ đề thi HK2 L2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán
Trường Tiểu học Phương Trung 2 Họ và tên:................................... Lớp: ..........................................
KIỂM TRA CUỐI KÌ II Năm học: 2014 – 2015 Môn: Toán 2 Thời gian: 35 phút


Điểm
Nhận xét







Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a/ 257 + 312              b/ 629 + 40               c/ 318 – 106              d/ 795 - 58
Bài 2: Số (1 điểm)
Đọc số
Viết số

Một trăm linh chín



321


906

Hai trăm hai mươi hai


Sáu trăm bốn mươi


Bài 3: Tính (2 điểm)
a/ 3 x 6 + 41 =                          c/ 4 x 7 – 16 =
b/ 45 : 5 – 5 =                           d/ 16 : 2 + 37 =
Bài 4: Giải bài toán (2 điểm)
Nhà bác Hùng thu hoạch được 259 kg mận. Nhà bác Thoại thu hoạch nhiều hơn nhà bác Hùng 140 kg. Hỏi nhà bác Thoại thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam mận?
Bài 5: Tìm x (1 điểm)
a/ X : 4 = 5                              3 x X = 24
x = ……………...                     x = ………………..
x = ……………...                     x = ………………..
Bài 6: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (2 điểm)
a/ Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC là:
A. 606 mm            B. 660 mm              C. 660 cm             D. 606 cm
b/ Lúc 8 giờ đúng,
A. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 6
B. Kim ngắn chỉ số 12, kim dài chỉ số 6
C. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12
D. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 3
c/ Các số 456; 623 và 142 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 456; 623; 142                    C. 142; 623; 456
B. 623; 456; 142                     D. 142; 456; 623
d/ x : 2 = 0 ; x là:
A. x = 1               B. x = 2                  C. x = 0                   D. x = 4
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính đúng mỗi phép tính được 0, 5 điểm
a/ 257 + 312 = 569            b/ 629 + 40 = 669          c/ 318 – 106 = 212           d/ 795 – 581 = 214
Bài 2: (1 điểm) Viết đúng mỗi ô trống được 0, 2 điểm
Đọc số
Viết số

Một trăm linh chín
109

Ba trăm hai mươi mốt
321

Chín trăm linh (lẻ) sáu
906

Hai trăm hai mươi hai
222

Sáu trăm bốn mươi
640

Bài 3: (2 điểm)
a/. 3 x 6 + 41 = 18 + 41 (0,25 điểm)                 c/. 4 x 7 – 16 = 28 – 16 (0,25 điểm)                     = 59 (0,25 điểm)                                             = 12 (0, 25 điểm)
b/. 45 : 5 – 5 = 9 – 5 (0,25 điểm)                      d/. 16 : 2 + 37 = 8 + 37 (0,25 điểm)                     = 4 (0,25 điểm)                                                 = 45 (0,25 điểm)
Bài 4: (2 điểm) Giải bài toán
Số kí-lô-gam mận nhà bác Thoại thu hoạch được là: (0,5 điểm)
259 + 140 = 399 (kg)
Đáp số: 399 kg
Bài 5: (1 điểm) Tìm x
a/. x : 4 = 5                                          b/. 3 x X = 24          x = 5 x 4 (0,25 điểm)                              x = 24 : 3 (0,25 điểm)          x = 20 (0,25 điểm)                                  x = 8 (0,25 điểm)
Bài 6: (2 điểm) Chọn đúng mỗi đáp án được 0, 5 điểm
a/ B                b/. C                c/. D                       d/. C

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Phương Liên
Dung lượng: 17,48KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)