Bo de thi HK2 HOA 9 18 de co dap an
Chia sẻ bởi Lê Dân |
Ngày 14/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bo de thi HK2 HOA 9 18 de co dap an thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 1
THI HỌC KỲ II
MÔN HÓA HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài : 45 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm )
Câu 1: Dãy chất nào sau đây là hợp chất Hiđrocacbon ?
a) C2H2 , C6H6 , C2H6 b) C2H4 , C6H6 ,C2H6O c) C6H6, C2H2 ,C2H4O2 d) C2H2 , C2H4 , C2H2Br2
Câu 2: Nguyên tử của một nguyên tố X có 3 lớp electron và có 1 electron lớp ngoài cùng . X nằm ở :
a) Nhóm I, Chu kì 3 b) Nhóm III , Chu kì 1
c) Nhóm III , Chu kì 3 d) Nhóm I , Chu kì 1
Câu 3: Một Hiđrocac bon có chứa 25% H về khối lượng . Hiđrocacbon đó là :
a)C6H6 b) C2H2 c) CH4 d) C2H6
Câu 4 :Những chất nào sau đây dùng để điều chế khí Clo trong phòng thí nghiệm :
KCl, MnO2 , b) NaCl, H2SO4 , c) CaCO3 , HCl d) HCl, MnO2 , KMnO4
Câu 5: Dầu mỏ là :
a) Dầu mỏ là hỗn hơp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon b) Dầu mỏ là đơn chất
c) Dầu mỏ là hợp chất
d) Dầu mỏ là dẫn xuất hiđrocacbon
Câu 6: Cho 0,1 mol Hiđrôcacbon A tác dụng với dd Br2 (dư) thấy có 0,2 mol Br2 tham gia phản ứng . A là :
a) C2H4 b) C6H6 c) CH4 d) C2H2
Câu 7: Cặp chất nào sau đây tác dụng được với Na
a) C2H5OH, NaCl b) C2H5OH , CH3COOH c) C2H2 , C2H4 d) C6H6 , C2H5OH
Câu 8: Từ 200 ml rượu etylic 90o có thể thêm nước vào để pha chế thành bao nhiêu ml rượu 45o :
a) 200ml b) 400ml c) 300ml d) 600ml
PHẦN II : TỰ LUẬN (6điểm)
Câu 1: Trình bày công thức phân tử ? Công thức cấu tạo và tính chất hoá học của axetylen ; Viết phương trình hoá học minh hoạ ?
Câu 2: Có hai bình đựng hai chất khí là CH4 và C2H4 . Chỉ dùng dd brom có thể phân biệt được hai chất khí trên không ? Nêu cách tiến hành ?
Câu 3 : Đốt cháy hết 9,2 gam hợp chất hữu cơ A thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O
Tìm công thức phân tử của A . Biết phân tử khối của A nặng gấp 2 lần phân tử khối của rượu etylic .
Viết công thức cấu tạo của A và đọc tên A
(Cho biết : C= 12 ; H= 1 ; O = 16 )
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I : (4điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
a
a
c
d
a
d
b
b
Điểm
0,5
0.5
0,5
0,5
0,5
0,5
0.5
0.5
PHẦN II: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
1
Viết được công thức phân tử của Axetilen
0,5 điểm
2
Viết được công thức cấu tạo của Axetilen
0,5 điểm
3
Nêu được mỗi tính chất và viết được PTHH minh hoạ
0,5 điểm
Câu 2:(1 điểm)
Nêu được cách phân biệt hai khí CH4 và C2H4 (0,5điểm)
Viết được PTHH xảy ra (0,5 điểm )
Câu 3: (3 điểm)
a) Tìm được công thức phân tử của A ( 2 điểm)
b) Viết được công thức cấu tạo của A (0,5 điểm)
Viết chính xác tên gọi của A (0,5 điểm )
ĐỀ SỐ 2
THI HỌC KỲ II
MÔN HÓA HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài : 45 phút
I. Trắc nghiệm (6đ)
Khoanh tròn một chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1:Các nguyên liệu dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
a- P2O5 , Fe3O4 ; b- H2O , CaCO3 ; c- CaO , MnO2 ;d- KMnO4, KClO3
Câu2:Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch :
a . Ca(OH)2 , HCl , H2SO4 b . NaOH , H2SO4 , ZnCl2
c . Ca(
THI HỌC KỲ II
MÔN HÓA HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài : 45 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm )
Câu 1: Dãy chất nào sau đây là hợp chất Hiđrocacbon ?
a) C2H2 , C6H6 , C2H6 b) C2H4 , C6H6 ,C2H6O c) C6H6, C2H2 ,C2H4O2 d) C2H2 , C2H4 , C2H2Br2
Câu 2: Nguyên tử của một nguyên tố X có 3 lớp electron và có 1 electron lớp ngoài cùng . X nằm ở :
a) Nhóm I, Chu kì 3 b) Nhóm III , Chu kì 1
c) Nhóm III , Chu kì 3 d) Nhóm I , Chu kì 1
Câu 3: Một Hiđrocac bon có chứa 25% H về khối lượng . Hiđrocacbon đó là :
a)C6H6 b) C2H2 c) CH4 d) C2H6
Câu 4 :Những chất nào sau đây dùng để điều chế khí Clo trong phòng thí nghiệm :
KCl, MnO2 , b) NaCl, H2SO4 , c) CaCO3 , HCl d) HCl, MnO2 , KMnO4
Câu 5: Dầu mỏ là :
a) Dầu mỏ là hỗn hơp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon b) Dầu mỏ là đơn chất
c) Dầu mỏ là hợp chất
d) Dầu mỏ là dẫn xuất hiđrocacbon
Câu 6: Cho 0,1 mol Hiđrôcacbon A tác dụng với dd Br2 (dư) thấy có 0,2 mol Br2 tham gia phản ứng . A là :
a) C2H4 b) C6H6 c) CH4 d) C2H2
Câu 7: Cặp chất nào sau đây tác dụng được với Na
a) C2H5OH, NaCl b) C2H5OH , CH3COOH c) C2H2 , C2H4 d) C6H6 , C2H5OH
Câu 8: Từ 200 ml rượu etylic 90o có thể thêm nước vào để pha chế thành bao nhiêu ml rượu 45o :
a) 200ml b) 400ml c) 300ml d) 600ml
PHẦN II : TỰ LUẬN (6điểm)
Câu 1: Trình bày công thức phân tử ? Công thức cấu tạo và tính chất hoá học của axetylen ; Viết phương trình hoá học minh hoạ ?
Câu 2: Có hai bình đựng hai chất khí là CH4 và C2H4 . Chỉ dùng dd brom có thể phân biệt được hai chất khí trên không ? Nêu cách tiến hành ?
Câu 3 : Đốt cháy hết 9,2 gam hợp chất hữu cơ A thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O
Tìm công thức phân tử của A . Biết phân tử khối của A nặng gấp 2 lần phân tử khối của rượu etylic .
Viết công thức cấu tạo của A và đọc tên A
(Cho biết : C= 12 ; H= 1 ; O = 16 )
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I : (4điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
a
a
c
d
a
d
b
b
Điểm
0,5
0.5
0,5
0,5
0,5
0,5
0.5
0.5
PHẦN II: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
1
Viết được công thức phân tử của Axetilen
0,5 điểm
2
Viết được công thức cấu tạo của Axetilen
0,5 điểm
3
Nêu được mỗi tính chất và viết được PTHH minh hoạ
0,5 điểm
Câu 2:(1 điểm)
Nêu được cách phân biệt hai khí CH4 và C2H4 (0,5điểm)
Viết được PTHH xảy ra (0,5 điểm )
Câu 3: (3 điểm)
a) Tìm được công thức phân tử của A ( 2 điểm)
b) Viết được công thức cấu tạo của A (0,5 điểm)
Viết chính xác tên gọi của A (0,5 điểm )
ĐỀ SỐ 2
THI HỌC KỲ II
MÔN HÓA HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài : 45 phút
I. Trắc nghiệm (6đ)
Khoanh tròn một chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1:Các nguyên liệu dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
a- P2O5 , Fe3O4 ; b- H2O , CaCO3 ; c- CaO , MnO2 ;d- KMnO4, KClO3
Câu2:Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch :
a . Ca(OH)2 , HCl , H2SO4 b . NaOH , H2SO4 , ZnCl2
c . Ca(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Dân
Dung lượng: 991,50KB|
Lượt tài: 20
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)