BỘ ĐỀ THI HK2
Chia sẻ bởi Nguyễn Hiển |
Ngày 14/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ THI HK2 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ1:
Câu 1(1,5 điểm): Giải thích vì sao có sự hao phí điện năng trên đường dây tải điện. Biện pháp để làm giảm hao phí trên đường dây tải điện ?
Câu 2(2,0 điểm):Cuộn sơ cấp của một Máy biến thế có số vòng là 12000 vòng. Muốn dùng để hạ thế từ 6000V xuống 220V thì cuộn thứ cấp phải có số vòng là bao nhiêu?
Câu 3(1,0 điểm):
a) Nêu cách nhận biết được một thấu kính là thấu kính hội tụ ?
b) Kể tên được những dạng năng lượng đã học.
Câu 4(2,5 điểm): Nêu được đặc điểm của mắt cận.Cách khắc phục tật cận thị ?
Câu 5(3,0 điểm): Vật sáng AB (có dạng một đoạn thẳng) trước một kính lúp có số bội giác 2,5X điểm A nằm trên trục chính .Biết A’B’ = 2,5AB.
a) Ảnh A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo? Cùng chiều hay ngược chiều với vật? Hãy dựng ảnh của vật sáng AB qua thấu kính (Không cần nêu cách dựng )
b) Tìm khoảng cách từ vật và từ ảnh tới quang tâm của thấu kính.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ 2
Trắc nghiệm (3điểm) Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu sau.
Câu 1: Để truyền đi cùng một công suất điện nếu tăng hiệu điện thế hai đầu đường dây 3 lần thì công suất hao phí sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. Tăng 3 lần. B. Giảm 3 lần. C. Tăng 9 lần. D. Giảm 9 lần.
Câu 2: Khi dùng vôn kế xoay chiều để đo hiệu điện thế qua bóng đèn, vôn kế chỉ 4,5V. Nếu đổi chổ 2 đầu chốt của vôn kế thì kim chỉ vôn kế chỉ giá trị nào?
A. 0 V. B. 9V. C. 4,5V. D. –4,5V.
Câu 3: Điều nào sau đây đúng khi nói về mối quan hệ giữa góc tới i và góc khúc xạ r khi cho tia sáng truyền từ môi trường nước sang môi trường không khí.
A. Góc r = i B. Góc r < i C. Góc r > i D. Góc r ≤ i
Câu 4: Tia sáng truyền đến thấu kính phân kỳ và song song với trục chính của thấu kính phân kỳ thì…..
A. Tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới.
B. Tia ló qua tiêu điểm của thấu kính phân kỳ.
C. Tia ló có phương kéo dài qua tiêu điểm của thấu kính phân kỳ.
D. Tia ló đến quang tâm O của thấu kính phân kỳ.
Câu 5: Tính chất ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ.
A. Ảnh và vật luôn ngược chiều. C. Ảnh ảo luôn lớn hơn vật, cùng chiều vật.
B. Ảnh ảo luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều vật. D. Ảnh thật cùng chiều vật.
Câu 6: Vật AB cao 120cm đặt cách máy ảnh 2m. Sau khi chụp ảnh thì thấy ảnh của vật đó trên màn hứng ảnh có độ cao 3cm. Khoảng cách từ màn hứng ảnh đến vật kính có giá trị nào dưới đây:
A. 15cm B. 5cm C. 1,8cm D. 80cm
Câu 7: Về phương diện tạo ảnh, mắt và máy ảnh có tính chất nào giống nhau?
A. Tạo ảnh thật, lớn hơn vật. B. Tạo ảnh thật, bé hơn vật.
C. Tạo ảnh ảo, lớn hơn vật. D. Tạo ảnh ảo, bé hơn vật.
Câu 8 : Điểm cực viễn của mắt cận có đặc điểm:
A. Gần hơn điểm cực viễn của mắt thường.
B. Bằng điểm cực viễn của mắt thường.
C. Xa hơn điểm cực viễn của mắt thường.
D. Xa hơn điểm cực viễn của mắt lão.
Câu 9: Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp :
A. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm
C. Thấu kính phân kì có tiêu cự 15cm
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 15cm
Câu 10: Có 2 kính lúp có độ bội giác lần lượt là 5x và 2,5x. Dùng kính lúp nào quan sát vật tốt hơn ?
A. 5x. B. 2,5x. C. Cả hai đều như nhau. D. Cả hai đều không tốt.
Câu 11: Độ bội giác của kính lúp là 2,5x. Tiêu cự của kính lúp có thể nhận giá trị nào?
A.f = 1dm. B. f = 25cm. C. f = 100cm. D. f = 25dm.
Câu12: Chiếu chùm ánh sáng trắng qua tấm lọc màu xanh, phía sau tấm lọc ta nhìn thấy
Câu 1(1,5 điểm): Giải thích vì sao có sự hao phí điện năng trên đường dây tải điện. Biện pháp để làm giảm hao phí trên đường dây tải điện ?
Câu 2(2,0 điểm):Cuộn sơ cấp của một Máy biến thế có số vòng là 12000 vòng. Muốn dùng để hạ thế từ 6000V xuống 220V thì cuộn thứ cấp phải có số vòng là bao nhiêu?
Câu 3(1,0 điểm):
a) Nêu cách nhận biết được một thấu kính là thấu kính hội tụ ?
b) Kể tên được những dạng năng lượng đã học.
Câu 4(2,5 điểm): Nêu được đặc điểm của mắt cận.Cách khắc phục tật cận thị ?
Câu 5(3,0 điểm): Vật sáng AB (có dạng một đoạn thẳng) trước một kính lúp có số bội giác 2,5X điểm A nằm trên trục chính .Biết A’B’ = 2,5AB.
a) Ảnh A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo? Cùng chiều hay ngược chiều với vật? Hãy dựng ảnh của vật sáng AB qua thấu kính (Không cần nêu cách dựng )
b) Tìm khoảng cách từ vật và từ ảnh tới quang tâm của thấu kính.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ 2
Trắc nghiệm (3điểm) Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu sau.
Câu 1: Để truyền đi cùng một công suất điện nếu tăng hiệu điện thế hai đầu đường dây 3 lần thì công suất hao phí sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. Tăng 3 lần. B. Giảm 3 lần. C. Tăng 9 lần. D. Giảm 9 lần.
Câu 2: Khi dùng vôn kế xoay chiều để đo hiệu điện thế qua bóng đèn, vôn kế chỉ 4,5V. Nếu đổi chổ 2 đầu chốt của vôn kế thì kim chỉ vôn kế chỉ giá trị nào?
A. 0 V. B. 9V. C. 4,5V. D. –4,5V.
Câu 3: Điều nào sau đây đúng khi nói về mối quan hệ giữa góc tới i và góc khúc xạ r khi cho tia sáng truyền từ môi trường nước sang môi trường không khí.
A. Góc r = i B. Góc r < i C. Góc r > i D. Góc r ≤ i
Câu 4: Tia sáng truyền đến thấu kính phân kỳ và song song với trục chính của thấu kính phân kỳ thì…..
A. Tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới.
B. Tia ló qua tiêu điểm của thấu kính phân kỳ.
C. Tia ló có phương kéo dài qua tiêu điểm của thấu kính phân kỳ.
D. Tia ló đến quang tâm O của thấu kính phân kỳ.
Câu 5: Tính chất ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ.
A. Ảnh và vật luôn ngược chiều. C. Ảnh ảo luôn lớn hơn vật, cùng chiều vật.
B. Ảnh ảo luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều vật. D. Ảnh thật cùng chiều vật.
Câu 6: Vật AB cao 120cm đặt cách máy ảnh 2m. Sau khi chụp ảnh thì thấy ảnh của vật đó trên màn hứng ảnh có độ cao 3cm. Khoảng cách từ màn hứng ảnh đến vật kính có giá trị nào dưới đây:
A. 15cm B. 5cm C. 1,8cm D. 80cm
Câu 7: Về phương diện tạo ảnh, mắt và máy ảnh có tính chất nào giống nhau?
A. Tạo ảnh thật, lớn hơn vật. B. Tạo ảnh thật, bé hơn vật.
C. Tạo ảnh ảo, lớn hơn vật. D. Tạo ảnh ảo, bé hơn vật.
Câu 8 : Điểm cực viễn của mắt cận có đặc điểm:
A. Gần hơn điểm cực viễn của mắt thường.
B. Bằng điểm cực viễn của mắt thường.
C. Xa hơn điểm cực viễn của mắt thường.
D. Xa hơn điểm cực viễn của mắt lão.
Câu 9: Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp :
A. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm
C. Thấu kính phân kì có tiêu cự 15cm
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 15cm
Câu 10: Có 2 kính lúp có độ bội giác lần lượt là 5x và 2,5x. Dùng kính lúp nào quan sát vật tốt hơn ?
A. 5x. B. 2,5x. C. Cả hai đều như nhau. D. Cả hai đều không tốt.
Câu 11: Độ bội giác của kính lúp là 2,5x. Tiêu cự của kính lúp có thể nhận giá trị nào?
A.f = 1dm. B. f = 25cm. C. f = 100cm. D. f = 25dm.
Câu12: Chiếu chùm ánh sáng trắng qua tấm lọc màu xanh, phía sau tấm lọc ta nhìn thấy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hiển
Dung lượng: 27,36KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)