Bộ đề thi HK1 - T + TV lớp 2
Chia sẻ bởi Quách Thị Lan |
Ngày 09/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi HK1 - T + TV lớp 2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Tam Hưng- TO BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Lớp:…………. Năm học : 2011 -2012
Họ và tên:……………… Môn: Toán - Lớp 2 - Thời gian : 40 phút
……………………………………………………………………………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Câu 1: 43 + 27 = …… Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 60 B. 70 C.16 D. 26
Câu 2: 91 – 42 = …….. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 49 B. 59 C.39 D. 48
Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là
A. 99 B. 89 C.98 D. 100
Câu 4: Tìm x x + 17 = 98
A. x= 18 B. x=81 C.x=82 D. x=80
Câu 5: 36dm + 25dm =…… Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 51 cm B. 61cm C.51dm D. 61dm
Câu 6: 56 + 18 85 - 12 Dấu cần điền vào ô trống là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào
Câu 7: Số hình chữ nhật là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
II. PHẦN TỰ LUẬN (3điểm )
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 1 điểm)
37 + 55 51 – 28 100 - 8 45 + 39
………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ……….
Bài 2: (1điểm) Nga xếp được 37 ngôi sao. Hằng xếp được ít hơn Nga 9 ngôi sao. Hỏi Hằng xếp được bao nhiêu ngôi sao?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
Bài 3: (1 điểm) Trong một phép trừ có hiệu bằng 16. Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ thêm 9 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Câu 1: B. 70
Câu 2: A. 49
Câu 3: C. 98
Câu 4: B. x= 81
Câu 5: D. 61dm
Câu 6: A. >
Câu 7: C. 5
II. PHẦN TỰ LUẬN (3điểm )
Bài 1 (1điểm)
Mỗi phép tính đúng ghi 0,25 điểm
Bài 2: (1 điểm)
Câu lời giải đúng ghi 0,5 điểm
Phép tính đúng ghi 1 điểm
Đáp số đúng ghi 0,5 điểm
Bài 3: (1 điểm.)
Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ thêm 9 đơn vị thì hiệu mới bằng:
16 – 9 = 7
Trường Tiểu học Tam Hưng BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Lớp:…………. Năm học : 2011 -2012
Họ và tên:……………… Môn: Tiếng Việt – Lớp 2 - Thời gian : 60 phút
……………………………………………………………………………………………
I. KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm)
A. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
B. Đọc hiểu: ( 4 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất:
Đọc thầm bài “Sự tích cây vú sữa” và trả lời câu hỏi
1. Vì sao cậu bé bỏ nhà đi? (1 điểm)
A. Cậu bé thích sống xa nhà.
B. Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng.
C. Thích đi chơi xa để mở rộng hiểu biết
D. Thích mạo hiểm
2. Trở về nhà không thấy mẹ, cậu bé làm gì? (1 điểm)
A. Ngủ một giấc ngon lành.
B. Tự xuống bếp làm đồ ăn.
C. Đi dạo trong vườn để thưởng thức hoa thơm.
D. Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm cây xanh trong vườn mà khóc.
3. Câu chuyện khuyên em điều gì? (1 điểm)
A. Không nên đi chơi.
B. Luôn ở bên mẹ.
C. Phải vâng lời bố mẹ, không làm bố mẹ buồn phiền
D. Các ý trên đều đúng.
4 .Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu câu Ai làm gì? (1 điểm)
A. Em làm ba bài tập toán.
B. Tuấn là học sinh giỏi.
C. Lớp học rất sạch sẽ.
II. KIỂM TRA VIẾT ( 10đ).
1. Chính tả ( N-V) “ Câu chuyện bó đũa” ( 5đ)
Từ : “Người cha liền bảo ….. đến có sức mạnh”.
2. Tập làm văn ( 5đ).
Viết một đoạn văn ngắn từ 3 - 5 câu kể về gia đình em
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
I. KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm)
A. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
B. Đọc hiểu: ( 4 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: B.
Câu 2: D
Câu 3: C.
Câu 4: A
II. KIỂM TRA VIẾT ( 10đ).
1. Chính tả ( N-V) “ Câu chuyện bó đũa” ( 5đ)
Từ : “Người cha liền bảo ….. đến có sức mạnh”.
Bài viết không mắc lỗi chính tả,chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ đúng đoạn thơ ghi 5 điểm
Mỗi lỗi sai – lẫn phụ âm đầu, vần, thanh…trừ 0,5 điểm
2. Tập làm văn ( 5đ).
Viết một đoạn văn ngắn từ 3 - 5 câu kể về gia đình em
HS viết đúng yêu cầu của đề , trình bày sạch đẹp ghi 5 điểm
Tùy theo mức độ bài làm của HS mà GV ghi điểm cho phù hợp
HẾT : HL
Lớp:…………. Năm học : 2011 -2012
Họ và tên:……………… Môn: Toán - Lớp 2 - Thời gian : 40 phút
……………………………………………………………………………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Câu 1: 43 + 27 = …… Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 60 B. 70 C.16 D. 26
Câu 2: 91 – 42 = …….. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 49 B. 59 C.39 D. 48
Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là
A. 99 B. 89 C.98 D. 100
Câu 4: Tìm x x + 17 = 98
A. x= 18 B. x=81 C.x=82 D. x=80
Câu 5: 36dm + 25dm =…… Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 51 cm B. 61cm C.51dm D. 61dm
Câu 6: 56 + 18 85 - 12 Dấu cần điền vào ô trống là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào
Câu 7: Số hình chữ nhật là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
II. PHẦN TỰ LUẬN (3điểm )
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 1 điểm)
37 + 55 51 – 28 100 - 8 45 + 39
………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ……….
Bài 2: (1điểm) Nga xếp được 37 ngôi sao. Hằng xếp được ít hơn Nga 9 ngôi sao. Hỏi Hằng xếp được bao nhiêu ngôi sao?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
Bài 3: (1 điểm) Trong một phép trừ có hiệu bằng 16. Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ thêm 9 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Câu 1: B. 70
Câu 2: A. 49
Câu 3: C. 98
Câu 4: B. x= 81
Câu 5: D. 61dm
Câu 6: A. >
Câu 7: C. 5
II. PHẦN TỰ LUẬN (3điểm )
Bài 1 (1điểm)
Mỗi phép tính đúng ghi 0,25 điểm
Bài 2: (1 điểm)
Câu lời giải đúng ghi 0,5 điểm
Phép tính đúng ghi 1 điểm
Đáp số đúng ghi 0,5 điểm
Bài 3: (1 điểm.)
Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ thêm 9 đơn vị thì hiệu mới bằng:
16 – 9 = 7
Trường Tiểu học Tam Hưng BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Lớp:…………. Năm học : 2011 -2012
Họ và tên:……………… Môn: Tiếng Việt – Lớp 2 - Thời gian : 60 phút
……………………………………………………………………………………………
I. KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm)
A. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
B. Đọc hiểu: ( 4 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất:
Đọc thầm bài “Sự tích cây vú sữa” và trả lời câu hỏi
1. Vì sao cậu bé bỏ nhà đi? (1 điểm)
A. Cậu bé thích sống xa nhà.
B. Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng.
C. Thích đi chơi xa để mở rộng hiểu biết
D. Thích mạo hiểm
2. Trở về nhà không thấy mẹ, cậu bé làm gì? (1 điểm)
A. Ngủ một giấc ngon lành.
B. Tự xuống bếp làm đồ ăn.
C. Đi dạo trong vườn để thưởng thức hoa thơm.
D. Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm cây xanh trong vườn mà khóc.
3. Câu chuyện khuyên em điều gì? (1 điểm)
A. Không nên đi chơi.
B. Luôn ở bên mẹ.
C. Phải vâng lời bố mẹ, không làm bố mẹ buồn phiền
D. Các ý trên đều đúng.
4 .Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu câu Ai làm gì? (1 điểm)
A. Em làm ba bài tập toán.
B. Tuấn là học sinh giỏi.
C. Lớp học rất sạch sẽ.
II. KIỂM TRA VIẾT ( 10đ).
1. Chính tả ( N-V) “ Câu chuyện bó đũa” ( 5đ)
Từ : “Người cha liền bảo ….. đến có sức mạnh”.
2. Tập làm văn ( 5đ).
Viết một đoạn văn ngắn từ 3 - 5 câu kể về gia đình em
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
I. KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm)
A. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
B. Đọc hiểu: ( 4 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: B.
Câu 2: D
Câu 3: C.
Câu 4: A
II. KIỂM TRA VIẾT ( 10đ).
1. Chính tả ( N-V) “ Câu chuyện bó đũa” ( 5đ)
Từ : “Người cha liền bảo ….. đến có sức mạnh”.
Bài viết không mắc lỗi chính tả,chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ đúng đoạn thơ ghi 5 điểm
Mỗi lỗi sai – lẫn phụ âm đầu, vần, thanh…trừ 0,5 điểm
2. Tập làm văn ( 5đ).
Viết một đoạn văn ngắn từ 3 - 5 câu kể về gia đình em
HS viết đúng yêu cầu của đề , trình bày sạch đẹp ghi 5 điểm
Tùy theo mức độ bài làm của HS mà GV ghi điểm cho phù hợp
HẾT : HL
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quách Thị Lan
Dung lượng: 103,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)