BỘ ĐỀ THI HK 1 CÓ ĐAP ÁN
Chia sẻ bởi Đỗ Trung Thành |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ THI HK 1 CÓ ĐAP ÁN thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐÊ I. ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 8. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời giangiao đề)
--------------------------------------
I/ Trắc nghiệm: (2điểm) Chọn kết quả đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả phép tính 2x (x2 – 3y) bằng :
A. 3x2 – 6xy
B. 2x3 + 6xy
C. 2x3 – 3y
D. 2x3 – 6xy.
Câu 2: Kết quả phép tính 27x4y2 : 9x4y bằng :
A. 3xy
B. 3y
C. 3y2
D. 3xy2
Câu 3: Giá trị của biểu thức A = x2 – 2x + 1 tại x = 1 là :
A. 1
B. 0
C. 2
D. -1
Câu 4: Đa thức x2 – 2x + 1 được phân tích thành nhân tử là:
A. (x + 1)2
B. (x – 1)2
C. x2 – 1
D. x2 + 1.
Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức (với x) là :
A. x
B.
C.
D. – x
Câu 6: Mẫu thức chung của hai phân thức và là :
A. x(x – 1)2
B. x(x + 1)2
C. x(x – 1)(x + 1)
D. x(x2 +x)
Câu 7: Cho (ABC, M và N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và cạnh AC, biết MN = 50cm thì độ dài BC là:
A. 100cm
B. 25cm
C. 50cm
D. 150cm
Câu 8: Hình thang có độ dai hai đáy là 6cm và 8cm thì độ dài đường trung bình của nó là :
A. 3cm
B. 4cm
C. 14cm
D. 7cm
Câu 9: Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng ?
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi.
Câu 10: Hình vuông có cạnh bằng 1cm thì độ dài đường chéo bằng :
A. 2cm
B. 1cm
C. 4cm
D. cm
Câu 11: Hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm; AD = 4 cm . Diện tích của hình chữ nhật ABCD là :
A. 4 cm2 ;
B. 6 cm2 ;
C. 32 cm2
D. 12 cm2
Câu 12: Hình nào sau đây là hình thoi ?
A. Hình bình hành có hai
đường chéo bằng nhau
B. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau
C. Tứ giác có một đường chéo là phân giác của một góc
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc
II/ Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: (1,5điểm).
a. Tìm x biết : 3x2 – 6x = 0 b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x + 5y + x2 – y2
Bài 2: (2điểm) Thực hiện phép tính:
Bài 3: (3,5điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, D là điểm tùy ý thuộc cạnh BC (DB, DC). Gọi E và F lần lượt là hình chiếu vuông góc của D trên cạnh AB và AC.
Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ?
Xác định vị trí của D trên cạnh BC để EF có độ dài ngắn nhất ?
Tam giác vuông ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác EDFA là hình vuông.
Gọi H, K lần lượt là trung điểm của BD và DC. Chứng minh tứ giác EFKH là hình thang vuông.
Bài 4: (0,5điểm). Tìm n ( Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1.
Bài 5: (0,5điểm). Tìm GTLN của phân thức:
--------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm: (3điểm)
Mỗi kết quả đúng cho 0,25điểm (0,25điểm x 12 = 3điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Kquả
D
B
B
B
C
C
A
D
B
D
C
D
II/ Tự luận: (7điểm)
Điểm
Điểm
Bài 1:
3x2 – 6x = 03x(x – 2) = 0
b. 5x + 5y + x2 – y2
= 5(x + y) + (x + y)(x –
MÔN TOÁN LỚP 8. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời giangiao đề)
--------------------------------------
I/ Trắc nghiệm: (2điểm) Chọn kết quả đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả phép tính 2x (x2 – 3y) bằng :
A. 3x2 – 6xy
B. 2x3 + 6xy
C. 2x3 – 3y
D. 2x3 – 6xy.
Câu 2: Kết quả phép tính 27x4y2 : 9x4y bằng :
A. 3xy
B. 3y
C. 3y2
D. 3xy2
Câu 3: Giá trị của biểu thức A = x2 – 2x + 1 tại x = 1 là :
A. 1
B. 0
C. 2
D. -1
Câu 4: Đa thức x2 – 2x + 1 được phân tích thành nhân tử là:
A. (x + 1)2
B. (x – 1)2
C. x2 – 1
D. x2 + 1.
Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức (với x) là :
A. x
B.
C.
D. – x
Câu 6: Mẫu thức chung của hai phân thức và là :
A. x(x – 1)2
B. x(x + 1)2
C. x(x – 1)(x + 1)
D. x(x2 +x)
Câu 7: Cho (ABC, M và N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và cạnh AC, biết MN = 50cm thì độ dài BC là:
A. 100cm
B. 25cm
C. 50cm
D. 150cm
Câu 8: Hình thang có độ dai hai đáy là 6cm và 8cm thì độ dài đường trung bình của nó là :
A. 3cm
B. 4cm
C. 14cm
D. 7cm
Câu 9: Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng ?
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi.
Câu 10: Hình vuông có cạnh bằng 1cm thì độ dài đường chéo bằng :
A. 2cm
B. 1cm
C. 4cm
D. cm
Câu 11: Hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm; AD = 4 cm . Diện tích của hình chữ nhật ABCD là :
A. 4 cm2 ;
B. 6 cm2 ;
C. 32 cm2
D. 12 cm2
Câu 12: Hình nào sau đây là hình thoi ?
A. Hình bình hành có hai
đường chéo bằng nhau
B. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau
C. Tứ giác có một đường chéo là phân giác của một góc
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc
II/ Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: (1,5điểm).
a. Tìm x biết : 3x2 – 6x = 0 b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x + 5y + x2 – y2
Bài 2: (2điểm) Thực hiện phép tính:
Bài 3: (3,5điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, D là điểm tùy ý thuộc cạnh BC (DB, DC). Gọi E và F lần lượt là hình chiếu vuông góc của D trên cạnh AB và AC.
Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ?
Xác định vị trí của D trên cạnh BC để EF có độ dài ngắn nhất ?
Tam giác vuông ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác EDFA là hình vuông.
Gọi H, K lần lượt là trung điểm của BD và DC. Chứng minh tứ giác EFKH là hình thang vuông.
Bài 4: (0,5điểm). Tìm n ( Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1.
Bài 5: (0,5điểm). Tìm GTLN của phân thức:
--------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm: (3điểm)
Mỗi kết quả đúng cho 0,25điểm (0,25điểm x 12 = 3điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Kquả
D
B
B
B
C
C
A
D
B
D
C
D
II/ Tự luận: (7điểm)
Điểm
Điểm
Bài 1:
3x2 – 6x = 03x(x – 2) = 0
b. 5x + 5y + x2 – y2
= 5(x + y) + (x + y)(x –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Trung Thành
Dung lượng: 534,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)