Bộ đề thi, đáp án chọn HSG Toán, Li, Hoá cấp trường(chuẩn)

Chia sẻ bởi Vũ Sĩ Hiệp | Ngày 14/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi, đáp án chọn HSG Toán, Li, Hoá cấp trường(chuẩn) thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Phòng giáo dục huyện ân thi
trường thcs hồng quang

Đề thi chọn học sinh giỏi
Năm học 2008 - 2009
Môn thi: Vật lý lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể giao đề)
--------------------------

Thí sinh làm ngay phần trắc nghiệm khách quan vào đề thi này:
Câu 1(1.0 điểm): Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
1/. Khi vị trí của một vật ………………… theo thời gian so với vật mốc, ta nói vật ấy đang chuyển động so với vật mốc đó.
2/. Khi vị trí của một vật ………..…….so với vật mốc, ta nói vật ấy đang đứng yên so với vật mốc đó.
3/.……….……....là nguyên nhân làm thay đối vận tốc của chuyển động
4/. Lực và vận tốc là các đại lượng……….………..
5/. …………………..……là hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, phương nằm trên cùng trên một đường thẳng, ngược chiều nhau.
6/. ……………….….…là tính chất giữ nguyên vận tốc của vật.
7/. Lực …….……………sinh ra khi một vật chuyển động trượt trên bề mặt của vật khác.
8/. Lực ……………….………..giữ cho vật đứng yên khi vật bị tác dụng của lực khác .
9/. Lực ………..…………….…..sinh ra khi một vật lăn trên bề mặt của vật khác.
10/. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về……….….…, được lợi bao nhiêu lần về ………..…...thì thiệt bấy nhiêu lần về …………………..
Câu 2(1.0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu em lựa chọn.
1/. Có một ô tô chạy trên đường . Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng?
Ô tô chuyển động so với mặt đường.
ô tô đứng yên so với người lái xe.
Ô tô chuyển động so với người lái xe.
Ô tô chuyển động so với cái cây bên đường.
2/. Một người đi bộ với vật tốc 4,4 km/h. Khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc là bao nhiêu km, biết thời gian cần để người đó đi từ nhà đến nơi làm việc là 15 phút?
A. 4,4 km B. 1,5 km C. 1,1 km D. Một kết quả khác .
3/. Một vật đang chuyển động thẳng đều, chịu tác dụng của 2 lực F1 và F2. Điều nào sau đây là đúng nhất ?
A. F1 = F2 B. F1 và F2 là 2 lực cân bằng.
C. F1 > F2 D. F1 < F2
4/. Phương án nào trong các phương án sau đây có thể làm tăng áp suất của một vật tác dụng xuống mặt sàn nằm ngang?
A. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép.
B. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép.
C. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép.
D. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép.
5/. Khi vật nổi trên chất lỏng thì lực đẩy ác-si-mét được tính nh thế nào? Chọn câu trả lời đúng:
A. Bằng trọng lượng của phần vật chìm trong nước.
B. Bằng trọng lượng của phần nước bị vật chiếm chỗ.
C. Bằng trọng lượng của vật.
D. Bằng trọng lượng riêng của nước nhân với thể tích của vật.
Câu 3: (1.0 điểm): Khoanh tròn các chữ cái đứng trước các câu trả lời đúng trong các câu sau:
1/. Đơn vị của lực là:
A. Kilôgam (Kg) B. Niutơ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Sĩ Hiệp
Dung lượng: 180,65KB| Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)