Bộ đề thi CHKI lop 5

Chia sẻ bởi Trần Mỹ Vương | Ngày 09/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi CHKI lop 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ I.
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

Đọc, viết, so sánh phân số, số thập phân.
Số câu
2







2



Số điểm
2,0







2,0


Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Số câu

1



1



2


Số điểm

1,0



1,0



2,0

Tính giá trị của biểu thức, tìm thành phần chưa biết.
Số câu



1





1


Số điểm



1,0





1,0

Đo độ dài, khối lượng và diện tích.
Số câu
1

1





2



Số điểm
1,0

1,0





2,0


Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm .
Số câu





2



2


Số điểm





2,0



2,0

 Giải bài toán có nội dung hình học (hình tam giác)
Số câu







1

1


Số điểm







1,0

1,0

Tổng
Số câu
3
1
1
1

3

1
4
6


Số điểm
3,0
1,0
1,0
1,0

3,0

1,0
4,0
6,0

























ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2017-2018
1. Phân số  bằng phân số nào dưới đây ?

A.  B.  C.  D. 

2. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân ?

A.  B.  C.  D. 

3. Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 345,678 là :

A.  B.  C. 6 D. 
4. Phép chia 43,09 : 21 có số dư là :

43,19 21
1 19 2,05
14

A. 14 B. 1,4 C. 0,14 D. 0,014
5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 tấn 43 kg tấn là :
A. 6,43 B. 6,043 C. 64,3 D. 0,643

6. Khoanh vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm )
a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2
A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008

b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ
A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25
7.Phép chia 43,09 : 21 có số dư là : (0,5 điểm)

43,19 21
1 19 2,05
14

A. 14 B. 1,4 C. 0,14 D. 0,014

81 điểm)Nối các phép tính với kết quả của nó :




9.Bài toán ( 2 điểm)
Một người bán hàng bỏ ra 650 000 đồng tiền vốn để mua bánh kẹo. Sau khi bán hết số bánh kẹo này thì thu được 728 000 đồng. Hỏi :
Số tiền bán hàng bằng bao nhiêu phần trăm số tiền vốn ?
Người đó đã lãi được bao nhiêu phần trăm ?

Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

10. Hai số tự nhiên có tổng bằng 694. Hãy tìm hai số ấy biết rằng nếu đem số lớn chia cho số bé thì được thương là 4 và chư 64?
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Mỹ Vương
Dung lượng: 90,06KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)