Bộ đề T4 HKII
Chia sẻ bởi Phạm Thị Ngọc Châm |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề T4 HKII thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT VĨNH HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM . KHỐI 4
TRƯỜNG TH TUYÊN BÌNH NĂM HỌC 2014 – 2015
Lớp : Bốn / 3 ....... ((( ........
Họ và tên : ............................................................................... Môn kiểm tra : Toán
Ngày kiểm tra :...... / 5 / 2015
Thời gian: 40 phút (không kể phát đề )
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GV
Chữ kí giám khảo
ĐỀ BÀI
PHẦN I : ( 4 điểm )
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. (0.5đ) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm 7 tấn20 kg = …..kg là:
A. 720 B. 7020 C. 70020 D. 700020
Câu 2. (0.5đ) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm m2 = …..dm2 là:
A. 0 B. 1 C. 10 D. 100
Câu 3.
a/ (0.5đ) Kết quả của phép cộng + là:
A. B. C. D.
b/ (0.5đ) Kết quả của phép trừ - là :
A. B. C. D.
c/ (0.5đ) Kết quả của phép chia : là :
A. B. C. D.
d/ (0.5đ) Kết quả của phép chia x là :
A. B. C. D.
Câu 4. (0.5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
A. 3 B. 15 C. 6 D. 12
Câu 5. (0.5đ) Sắp xếp các phân số ,,, theo thứ tự giảm dần :
A. ,,, B. ,,, C. ,,, D. ,,,
PHẦN II : Bài tập ( 6 điểm )
Câu 1:(1đ) Tìm x :
a. 4674 : x = 82 b. x - 3163 = 167975
.............................. ..............................
.............................. ..............................
Câu 2: (2đ) Một gian hàng có 63 đồ chơi gồm ô tô và búp bê, số búp bê bằng số ô tô. Hỏi gian hàng đó có bao nhiêu chiếc ô tô?
Bài làm
TRƯỜNG TH TUYÊN BÌNH NĂM HỌC 2014 – 2015
Lớp : Bốn / 3 ....... ((( ........
Họ và tên : ............................................................................... Môn kiểm tra : Toán
Ngày kiểm tra :...... / 5 / 2015
Thời gian: 40 phút (không kể phát đề )
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GV
Chữ kí giám khảo
ĐỀ BÀI
PHẦN I : ( 4 điểm )
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. (0.5đ) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm 7 tấn20 kg = …..kg là:
A. 720 B. 7020 C. 70020 D. 700020
Câu 2. (0.5đ) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm m2 = …..dm2 là:
A. 0 B. 1 C. 10 D. 100
Câu 3.
a/ (0.5đ) Kết quả của phép cộng + là:
A. B. C. D.
b/ (0.5đ) Kết quả của phép trừ - là :
A. B. C. D.
c/ (0.5đ) Kết quả của phép chia : là :
A. B. C. D.
d/ (0.5đ) Kết quả của phép chia x là :
A. B. C. D.
Câu 4. (0.5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
A. 3 B. 15 C. 6 D. 12
Câu 5. (0.5đ) Sắp xếp các phân số ,,, theo thứ tự giảm dần :
A. ,,, B. ,,, C. ,,, D. ,,,
PHẦN II : Bài tập ( 6 điểm )
Câu 1:(1đ) Tìm x :
a. 4674 : x = 82 b. x - 3163 = 167975
.............................. ..............................
.............................. ..............................
Câu 2: (2đ) Một gian hàng có 63 đồ chơi gồm ô tô và búp bê, số búp bê bằng số ô tô. Hỏi gian hàng đó có bao nhiêu chiếc ô tô?
Bài làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Ngọc Châm
Dung lượng: 176,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)