BỘ ĐỀ RUNG CHUÔNG VÀNG KHỐI 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Phú Quốc | Ngày 09/10/2018 | 208

Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ RUNG CHUÔNG VÀNG KHỐI 3 thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học C Nhơn Mỹ
Nhiệt liệt chào mừng
Quý vị đại biểu, quý thầy, cô giáo, các bậc phụ huynh và các em học sinh về dự
H?i thi rung chuụng v�ng l?n 2( L?p 3)
Nam h?c : 2010-2011

Chúc buổi giao lưu thành công tốt đẹp!
Thể lệ cuộc thi rung chuông vàng.
- Thí sinh nghe ,quan sát câu hỏi và trả lời ngắn gọn trên bảng con.(30 câu hỏi).
- Thời gian suy nghĩ và trả lời cho mỗi câu hỏi là 20 giây.
- Thí sinh trả lời sai hoặc không có câu trả lời phải tự giác rời khỏi sân chơi.
- Từ câu 1 đến câu 24 nếu không còn thí sinh nào trong sân thì mỗi lớp chọn thí sinh trở vào sân với số lượng = 25 – Số thứ tự câu vừa thực hiện.Trường hợp chỉ còn duy nhất 1 thí sinh và một mình trụ được ít nhất 5 câu hỏi liên tiếp (chưa tới câu 25).Thì được công nhận giải 3 cấp trường và được thưởng 20.000đ .Cuộc thi vẫn được tiếp tục. Thí sinh này vẫn tiếp tục dự thi để tìm giải cao hơn. Nếu đạt giải cao hơn thì giải 3 sẽ bị hủy.


- Từ câu 20 đến câu 30 , Sẽ kết thúc ngay khi không còn thí sinh nào trong sân .Phần thưởng sẽ chia đều cho các thí sinh còn lại ở câu hỏi trước đó (Số tiền là 30.000đ) và được công nhận đạt giải nhì cấp trường. HS đạt đến câu 30 sẽ được rung chuông vàng và phần thưởng là 50.000đ. Đạt giải nhất cấp trường.
*Có 2 câu hỏi giao lưu dành cho kháng giả phần thưởng là 2 quyển tập cho 1 câu trả lời đúng. Phần thưởng sẽ thuộc về HS gởi câu hỏi nếu không có câu trả lời đúng.


BAN TỔ CHỨC

1
2
3
4
11
10
9
8
7
13
14
15
16
17
18
Lựa chọn các câu hỏi
5
12
19
20
26
25
24
23
22
6
21
27
28
29
30
GL1
GL 2
CV
Câu 1 :
Số liền trước của 48709 là.
48708 B) 48710
C) 48790 D) 48711

30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Câu 1 :
Số liền trước của 48709 là.
48708 B) 48710
C) 48790 D) 48711
Câu 2
Số liền sau của số 7699 là :
7986 b) 7610
c) 7700 d ) 7698
30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Câu 3: Trong cõu "Anh Dom Dúm lờn dốn di gỏc". Du?c vi?t theo d?ng m?u cõu n�o sau dõy
a) Ai l�m gỡ ? b) Ai l� gỡ ? c) Khi n�o ?

30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Câu 4:
Trong kh? tho : "Ch? mõy v?a kộo d?n
Trang sao, ch?n c? r?i
D?t núng lũng ch? d?i
Xu?ng di n�o mua oi!"
Nh?ng s? v?t n�o du?c nhõn húa
a) Mõy b) Trang sao c) D?t d) c? 3 cõu trờn.


30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Câu 5
Em hóy vi?t s? 4095 du?i d?ng t?ng :
4095 = ? .......



30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Câu 6: D?t tớnh r?i tớnh ?
16350 + 23745 = ?
30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Câu 7:
Cõu tho " c? l?p cu?i ? lờn vỡ cõu tho vụ lớ quỏ". B? ph?n g?ch chõn tr? l?i cho cõu h?i n�o ?
a) Khi n�o ? b) Th? n�o ? c) Vỡ sao ?
30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Câu 8:
Tớnh giỏ tr? c?a bi?u th?c :
20 +40 x 2 = ?
a) 120 b) 80 c) 100 d) 90



30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Câu 9:
Vi?t k?t qu? phộp tớnh:
1 hm = ?m
a)10m b) 100m
c) 1000m d) 10.000m
30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Câu 10
Trong cõu "Con ph?i d?n Bỏc th? rốn d? xem l?i
b? múng" du?c vi?t theo d?ng m?u cõu n�o ? :
a) Ai l�m gỡ ?
b) Ai Th? n�o ?
c) Ai l� gỡ ?

30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Tìm x :

X : 2 = 148 . Vậy X = ?

a) 74 b) 296 c) 290 d) 70.
Câu 11:
30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Phần đất liền nước ta giáp với các nước :

a) Trung Quốc, Lào, Thái Lan
b) Lào , Thái Lan, Cam-pu- chia
c) Lào , Trung Quốc, Cam-pu-chia

Câu 12:
D?t tớnh r?i tớnh ?
15180 x 5 = ?
30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Câu “ Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả bằng tài
năng của mình.” Bộ phận gạch chân trả lời cho
câu hỏi nào ?

a) Bằng gì ? b) Để làm gì ? c) Thế nào ?
Câu 13:
30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0


Câu 14 :
Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều ộng 4cm. Diện tích hình chữ nhật là.
a) 32cm2 b)48 cm2 c) 16cm2 d) 8cm2
30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Câu 15:
Giải bài toán theo tóm tắt sau :

Mua 3 gói kẹo : 63000 đ
Mua 2 gói kẹo : ? Tiền

30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Câu 16:
1m 5 dm = ? Cm

a) 15cm b)150 cm
c) 105 cm d) 1500 cm
30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Câu 17:Nh?ng s? v?t n�o du?c nhõn húa Trong kh? tho sau :
D?ng l�ng vuong chỳt heo mõy
M?m cõy t?nh gi?c, vuong d?y ti?ng chim
H?t mua m?i mi?t tr?n tỡm
Cõy d�o tru?c c?a lim dim m?t cu?i
M?m cõy, ti?ng chim cõy da
b) H?t mua, cõy d�o, m?t cu?i
c) M?m cõy, h?t mua, cõy d�o
30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Câu 18:
Gi?i b�i toỏn theo túm t?t sau :
Em cõu du?c 12 con cỏ
Anh cõu g?p 2 l?n em
H?i c? anh v� em cõu du?c bao nhiờu con cỏ?
30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Câu 19:
D?t tớnh r?i tớnh :
27876 : 3
30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0


Em hãy quan sát hình vẽ bên dưới rồi cho biết




Có bao nhiêu góc vuông
Có bao nhiêu góc không vuông
Câu 20:
30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Câu 21:
M?t hỡnh vuụng cú c?nh l� 6cm. V?y di?n tớch l� :
24cm2 b) 10 cm2
c) 36 cm2 d) 42 cm2
30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Câu 22: Đây là ngôi chùa nào?
30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0

Câu 23:
Trong dãy số sau : 83269; 92368; 29863; 68932 số lớn nhất là
a) 83269 b) 29863 c) 92368 d) 68932
30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Câu 24:

M?t hỡnh vuụng cú c?nh l� 9 cm v?y chu vi l� ? :
a) 81 cm b) 18 cm
c) 36 cm d) 63 cm
30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Đặt tính rồi tính

92864 – 45326
Câu 25:
30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
1
Câu 26:
K? v? m?t ng�y h?i m� em bi?t d?a theo g?i ý sau ?
Dú l� h?i gỡ ?
H?i du?c t? ch?c ? dõu ?
M?i ngu?i di xem h?i nhu th? n�o ?
H?i du?c b?t d?u b?ng nh?ng ho?t d?ng gỡ ?
H?i cú nh?ng trũ vui gỡ ?
C?m tu?ng c?a em v? ng�y h?i dú nhu th? n�o ?

30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Câu 27: Kể về một ngày hội mà em biết dựa theo gợi ý sau ?
Đó là hội gì ?
Hội được tổ chức ở đâu ?
Mọi người đi xem hội như thế nào ?
Hội được bắt đầu bằng những hoạt động gì ?
Hội có những trò vui gì ?
Cảm tưởng của em về ngày hội đó như thế nào ?

30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Câu 28

Nhà có 3 tầng, mỗi tầng có 6 bậc cầu thang. Hỏi từ tầng 1 lên tầng 3 phải đi mấy bậc cầu thang ?
30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Câu 29:
Chọn hình A hay hình B thay vào hình
có dấu ? cho thích hợp (Chú ý: quy luật số)
30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0

Câu 30

Viết số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau

30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Để nguyên lấp lánh trên trời
Bớt đầu, thành chỗ cá bơi hằng ngày.
Đố là chữ gì ?
Câu GL 1:
Cõu h?i c?a em: Nguy?n B?o Trõn HS l?p 5/3

30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Câu GL 2:
Cõu h?i c?a em Hu?nh Giao l?p 5/1

Cú cỏnh m? ch?ng bi?t bay.
Con khụng cú cỏnh con bay vự vự
Con bay v? nỳi vi vu
Con bay tớt mự ch?ng th?y m? dõu
D? l� cỏi gỡ ?



30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Đáp án câu1: A
A) 48708
2/Đáp án: c ) 7700
3/Đáp án: a) Ai l�m gỡ ?
4/Đáp án: d
d) C? 3 cõu trờn .
5/ Đáp án:

4095 = 4000 + 90 + 5

6/ Đáp án: 16350
+ 23745
40095
7/Đáp án: c
c) Vỡ sao
Đáp án 8 : c
c) 100
9/Đáp án: b
b) 100m
10/Đáp án: a)
a) Ai l�m gỡ ?
11/ Đáp án: a)
a) 74
12/Đáp án: 75900
15180
x 5
75900

13 Đáp án: a

a) B?ng gỡ
14/Đáp án: b
b) 48 cm2
15/ Đáp án: 42000d 63000 : 3 = 21000 d
21000 x 2 = 42000 d
16/Đáp án: c
c) 105 cm
17/Đáp án: c)
c) M?m cõy , h?t mua, cõy d�o
18/Đáp án: 36
S? cỏ c?a anh cõu du?c : 12 x2 = 24 con
S? cỏ hai anh em cõu du?c l� :24 +12 =36 con
Dỏp s? : 36 con
19/Đáp án: 9292
20/Đáp án:
Có 2 góc vuông
Có 3 góc không vuông

21/ Đáp án: C
c) 36 cm2
22/ Đáp án: c.
c) 92368
22/Đáp án:
Chùa Một Cột
23 / Đáp án: c
c) 92368

24/ Đáp án: c
c) 36 cm
Đáp án 25: 47538


92864
- 45326
47538
Đáp án 26: Học sinh tự trình bày và dán lên bảng

27Đáp án:
H?c sinh t? trỡnh b�y v� dỏn lờn b?ng
Đáp án 27: Học sinh tự làm và trình bày
Đáp án 28: 12 bậc cầu thang
Tầng 1 lên tầng 3 đi qua 2 cầu thang, mỗi cầu thang 6 bậc
6 x 2 = 12 ( bậc )
:
Đáp án 29 :
Đáp án 30:
9876
Đáp án GL 1:
Chữ Sao
Đáp án GL2:
Cõu h?i c?a em Hu?nh Giao l?p 5/1
Cú cỏnh m? ch?ng bi?t bay.
Con khụng cú cỏnh con bay vự vự
Con bay v? nỳi vi vu
Con bay tớch mự ch?ng th?y m? dõu
L� : mui tờn



CHÚC MỪNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phú Quốc
Dung lượng: 2,41MB| Lượt tài: 12
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)