Bộ đề ôn và kiểm tra khảo sát chất lượng học kỳ II

Chia sẻ bởi Hồ Hữu Quý | Ngày 10/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Bộ đề ôn và kiểm tra khảo sát chất lượng học kỳ II thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

đề ôn toán 5

Bài 1 : Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống ( 1 đ )
a . 27000 cm< 27 m( c . 14,61 x 0,01 = 1461 (
b . 8 m6 dm= 86 dm ( d . 6,080 = 6,80 (
e . Hình tròn có đường kính 9 cm , diện tích của hình tròn đó là 63,585 cm2 (
Bài 2 : Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé ( 1 đ )
25,376 25,5 25,491 25,83 25,385 25,4

………………………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 3 : Tính giá trị biểu thức ( 3 đ )
a . ( 16,57 - 8,435 ) x 0,15 : 0,01 b. 8,16 : ( 1,32 + 3,48 ) - 0,645

Bài 4 : ( 2 đ ) Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 30,15 m . Nếu tăng đáy lớn thêm 5,6 m thì diện tích thửa ruộng đó tăng 33,6 m. Tính diện tích thửa ruộng đó .

Bài 5 : Muốn làm một hộp chữ nhật dài 6,2 cm ; rộng 4,5 cm ; cao 3,6 cm ta phải dùng miếng bìa có diện tích bao nhiêu ? ( không tính mép dán ) ( 2 đ )

Bài 6 : Tìm x ( 1 đ )
a/ x x 0,34 = 1,19 x 1,02
Bai 7: Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống ( 1 đ )
a/ Mọi hình lập phương đều là hình hộp chữ nhật . (
b/ Mọi hình hộp chữ nhật đều là hình lập phương . (
c/ Công thức tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: S = (a+b) x 2 x c (
d/ Công thức tính diện tích hình tròn là : S = r x 2 x 3,14 (
Bài 8 :Tính giá trị biểu thức ( 2 đ )
a/ 6,12 x 2,5 + 43,5 : 0,5 b/ 512 x 0,1 - 3,21
Bài 9 :Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm ( 1 đ )
a/ 3 dm126 cm= ……………………….dm
b/ 3 dm126 cm=………………..............dm
Bài 10 : Viết số đo thích hợp vào ô trống trong bảng sau : ( 2 đ )
Hình hộp chữ nhật


 Chiều dài
6,5 m

Chiều rộng


Chiều cao
4 m

Diện tích một đáy
16,25 m

Diện tích xung quanh


Diện tích toàn phần


Thể tích


Bài 11 Một khối đá hình lập phương có cạnh bằng 0,5 m . Biết rằng 1 dmkhối đá đó nặng 2,5 kg . Hỏi khối đá đó nặng bao nhiêu kg ? ( 3 đ )
Bài 12 : Tính nhẩm ( 1 đ ) 27,5 % của 440




Phần i : Khoanh vào kết quả đúng

Câu 1 : Phân số được viết dưới dạng số thập phân là :
A . 0,4 B . 0,8 C . 0,04 D . 0,08

Câu 2 : 10m8dm= ………….dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là :

A . 108 B . 1080 C . 1008 D . 1800

Câu 3 : Hình tròn có diện tích S = 12,56 cm. Bán kính hình tròn đó là :

A . 2 cm B . 3 cm C . 0,2 cm D . 4 cm

Câu 4 : Lớp học có 8 học sinh giỏi , 10 học sinh khá và 14 học sinh trung bình , không có học sinh yếu . Tỉ số phần tră
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Hữu Quý
Dung lượng: 129,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)