BỘ ĐỀ ÔN TOÁN LỚP 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tố Nga | Ngày 09/10/2018 | 17

Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ ÔN TOÁN LỚP 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

ĐỀ SỐ 1
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Có thể viết phân số nào thành phân số thập phân trong các phân số
Sau :
A. 12 B. 27 C. 8 D. 5
20 70 300 7
Câu 2: Phân số 18 được rút gọn thành phân số nào dưới đây ?
27
A. 2 B. 2 C. 2 D. 1
9 27 3 3
Câu 3 : Kết qủa của phép tính 2 + 1 là :
3 6
A. 3 B. 12 C. 3 D. 15
18 18 9 18

Câu 4: Thương của 4 và 5 bằng :
7 6
A. 20 B. 24 C. 24 D. 20
42 35 42 24
Câu 5 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm của : 2 giờ 30 phút = ………phút ; là :
A. 120 phút B. 150 phút C. 130 phút D. 150 giờ
Câu 6 : 9 tạ = …….yến . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
A. 90 B. 900 C. 9 D. 100

Câu 7 : Tích của 8 và 5 là :
10 10
A. 80 B. 40 C. 40 D. 80
100 10 100 50

Câu 8 : Giá trị của biểu thức : 35 x 25 + 65 x 25 bằng bao nhiêu ?
A. 25 B. 250 C. 2500 D. 500
Câu 9 : Hỗn số 8 5 viết thành phân số là :
8
A. 64 B. 69 C. 69 D. 96
8 8 64 8
Câu 10 : M có giá trị là bao nhiêu để biểu thức: 27 x M + 73 x M bằng 1000 A. 100 B. 1000 C. 10 D. 1

PHẦN II : TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a. 73475 + 9408 b. 84764 - 68736

………………….. …………………..
………………….. …………………..
………………….. …………………..

c. 458 x 215 d. 58947 : 34
………………….. …………………..
………………….. …………………..
………………….. …………………..
………………….. …………………..
………………….. …………………..
………………….. …………………..

Bài 2: Tìm x biết :
a. x + 417 = 694 b. x : 16 = 415
……………………. ………………….. ……………………. …………………..

Bài 3 : Hằng mua 12 quyển vở hết 48 000 đồng. Hỏi bạn Hằng mua 40 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?
Bài giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………















ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Trong các phân số sau, phân số thập phân là :
A.  B.  C. D.
Câu 2 : 15  viếtdưới dạng số thập phân là :
A. 150,9 B. 1,509 C. 15,09 D. 15,009
Câu 3: Trong số 5,126 chữ số 2 biểu thị :
A. Hai chục B. Hai phần nghìn
C. Hai phần trăm D. Hai phần mười

Câu 4 : Trong số đo độ dài 3,457 km chữ số 5 chỉ bao nhiêu ?
A. 5dam B. 5 hm C. 5dm D. 5 m
Câu 5 : Số thập phân bằng 8,0100 là :
A. 8,1 B. 8,01 C. 8,001 D. 8,10

Câu 6 : Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A. 0,576 ; 0,675 ; 0,647 ; 0,746 B. 0,675 ; 0,576 0,647 ; 0,746
C. 0,576 ; 0,647 ; 0,675 ; 0,746 D. 0,647 ; 0,576 ; 0,675 ; 0,746

II. TỰ LUẬN :

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tố Nga
Dung lượng: 162,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)