BỘ ĐỀ ÔN THI HKI TOAN 8 2015 - 2016(HAY)
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Điền |
Ngày 11/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ ÔN THI HKI TOAN 8 2015 - 2016(HAY) thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HỌC KÌ I – TOÁN 8
A. LÝ THUYẾT
I. Kiến thức trọng tâm :
I. ĐẠI SỐ :
Phép nhân – chia đơn thức, đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ.
7 hằng đẳng thức đáng nhớ
1.1) (A + B)2 = A2 + 2AB + B2.
1.2) (A - B)2 = A2 - 2.AB + B2.
1.3) A2 - B2 = (A - B)(A + B).
1.4) (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3.
1.5) (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 + B3.
1.6) A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2).
1.7) A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2).
Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.(Đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm các hạng tử, phối hợp nhiều phương pháp, tách, thêm bớt các hạng tử)
Định nghĩa phân thức đại số, phân thức bằng nhau.
Nêu tính chất cơ bản của phân thức
Rút gọn phân thức (để áp dụng nhân – chia các phân thức)
Nêu cách qui đồng mẫu thức nhiều phân thức (để áp dụng cộng – trừ các phân thức)
Nắm vững quy tắc Cộng, trừ, nhân, chia phân thức.
II. HÌNH HỌC
Phần hình học :
Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
Đường trung bình của hình thang
Đường thẳng song song cách đều.
Diện tích hình chữ nhật, tam giác, hình thang, hình bình hành, tứ giác có hai đường chéo vuông góc, đa giác
B. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
ĐỀ SỐ 01
ĐỀKIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Gồm cả giao đề)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
4x (3x2 – 4xy + 5y2)
( 6x4y3 – 15x3y2 + 9x2y2 ) : 3xy
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
10x + 15y
x2 – xy – 2x + 2y
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
(5x + 3)2 – 2(5x + 3) (x + 3)+ (x + 3)2
Bài 4: Tìm x biết:
(x – 1)2 + x (5– x) = 0
x2 – 3x = 0
Bài 5: Cho tứ giác ABCD có , , . Tính số đo góc A?
Bài 6: Cho hình thang ABCD (AB//CD), gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC.
Biết AB = 6 cm, CD = 10 cm. Tính MN?
Bài 7: Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 6cm, BD = 10cm. Tính diện tích tam giác ADB.
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A. M là trung điểm của BC. Vẽ MD vuông góc với AB tại D, ME vuông góc với AC tại E. Chứng minh rằng DE = BC
HẾT
-------------------------------------------------
ĐỀ SỐ 2
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn thi: TOÁN- Lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
5x (3x2 – 2xy + 4y2)
( 6x4y3 –9x3y2 + 15x2y2 ): 3xy
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
15x + 20y
x – y – 5x + 5y
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
(4x + 5)2 – 2(4x + 5) (x + 5)+ (x + 5)2
Bài 4: Tìm x biết:
(x – 1)2 + x(4 – x) = 0
x2 – 5x = 0
Bài 5: Cho tứ giác ABCD có , , ,. Tính số đo góc A?
Bài 6: Cho hình thang ABCD (AB//CD), gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD, BC.
Biết AB = 7 cm, CD = 11cm. Tính EF?
Bài 7: Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 3cm, AC = 5cm. Tính diện tích tam giác ACD.
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A. D là trung điểm của BC. Vẽ DM vuông góc với AB tại M, DN vuông góc với AC tại N. Chứng minh rằng MN = BC
ĐÁP ÁN ĐÊ 1
A.ĐẠI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Điền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)