BỘ ĐỀ ÔN THI HK2 LỚP 4 CÁC MÔN
Chia sẻ bởi Lê Anh Dũng |
Ngày 09/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ ÔN THI HK2 LỚP 4 CÁC MÔN thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
2756 : 26 c) 1807 34
39275 – 306 d) 5437 + 1009
Bai 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
giờ = ……… phút 60kg 7g = ………g
300 phút = ……… giờ 4 yến 8kg = ………kg
4000 năm = ……… thế kỷ tạ = ………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
Tổng hai số
654
5161
2945
400
Hiệu hai số
80
983
77
52
Số lớn
Số bé
Bài 4. Một đàn vịt có 126 con, trong đó số vịt mái gấp 6 lần số vịt trống. Tính số vịt mái, số vịt trống.
Bài 5.
/
Bài 6. Quãng đường từ A đến B dài 14km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài mấy xăng-ti-mét?
Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số trung bình cộng của các số 4514; 6300 và 5875 là:
5536 B. 5563 C. 5356 D. 5635
ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Tính giá trị biểu thức:
481 : (21 + 16) 23 b) 39 150 : 54 + 9906 : 26
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 3. Trên hình vẽ sau:
/
Đoạn thẳng nào song song với AB?
Đoạn thẳng nào vuông góc với ED?
Bài 4. Bố hơn con 30 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết rằng tuổi bố gấp 4 lần tuổi con.
Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong số 14 503 679, chữ số 0 ở hàng ………, lớp ………
chữ số 4 ở hàng ………, lớp ………
chữ số 6 ở hàng ………, lớp ………
chữ số 3 ở hàng ………, lớp ………
Bài 6. Viết tỉ số vào ô trống:
a
7
2dm
9kg
14 giờ
3m2
b
10
7dm
15kg
21 giờ
8m2
Tỉ số của a và b
Tỉ số của b và a
Bài 7. Đánh dấu (X) vào ô trước câu trả lời đúng:
Khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ đo được 8cm. Bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 10000. Khoảng cách của hai điểm đó trên mặt đất là:
8m 800m
80000cm 8000cm
ĐỀ SỐ 3
Bài 1. Tìm x, biết:
x : 6 = 245 (dư 3) b) x 56 = 21504
Bài 2. Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 3.
/
Bài 4. Hiệu của hai số là 42. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số 80 604 có thể viết thành:
80 000 + 600 + 60 + 4 C. 80 000 + 60 + 4
80 000 + 600 + 4 D. 8000 + 600 + 4
Bài 6. Chiều dài bảng của lớp học là 4m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 100
Bài 7. Viết phân số tối giản chỉ phần đã gạch xiên của mỗi hình sau:
/
ĐỀ SỐ 4
Bài 1. Rút gọn các phân số:
Bài 2. Viêt số thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ = ……… giây 5kg 9g = ………g
1 ngày = ……… phút 6 tạ 20kg = ………kg
giờ = ……… phút 20000kg = ……… tấn
Bài 3. Em hãy đặt đề toán rồi giải bài toán theo sơ đồ sau:
/
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
70 200 – 29 194 c) 13498 : 32
323 169 d) 5403 : 10 999
Bài 5. Khối lớp Bốn có số học sinh nữ gấp 3 lần số học sinh nam
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
2756 : 26 c) 1807 34
39275 – 306 d) 5437 + 1009
Bai 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
giờ = ……… phút 60kg 7g = ………g
300 phút = ……… giờ 4 yến 8kg = ………kg
4000 năm = ……… thế kỷ tạ = ………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
Tổng hai số
654
5161
2945
400
Hiệu hai số
80
983
77
52
Số lớn
Số bé
Bài 4. Một đàn vịt có 126 con, trong đó số vịt mái gấp 6 lần số vịt trống. Tính số vịt mái, số vịt trống.
Bài 5.
/
Bài 6. Quãng đường từ A đến B dài 14km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài mấy xăng-ti-mét?
Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số trung bình cộng của các số 4514; 6300 và 5875 là:
5536 B. 5563 C. 5356 D. 5635
ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Tính giá trị biểu thức:
481 : (21 + 16) 23 b) 39 150 : 54 + 9906 : 26
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 3. Trên hình vẽ sau:
/
Đoạn thẳng nào song song với AB?
Đoạn thẳng nào vuông góc với ED?
Bài 4. Bố hơn con 30 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết rằng tuổi bố gấp 4 lần tuổi con.
Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong số 14 503 679, chữ số 0 ở hàng ………, lớp ………
chữ số 4 ở hàng ………, lớp ………
chữ số 6 ở hàng ………, lớp ………
chữ số 3 ở hàng ………, lớp ………
Bài 6. Viết tỉ số vào ô trống:
a
7
2dm
9kg
14 giờ
3m2
b
10
7dm
15kg
21 giờ
8m2
Tỉ số của a và b
Tỉ số của b và a
Bài 7. Đánh dấu (X) vào ô trước câu trả lời đúng:
Khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ đo được 8cm. Bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 10000. Khoảng cách của hai điểm đó trên mặt đất là:
8m 800m
80000cm 8000cm
ĐỀ SỐ 3
Bài 1. Tìm x, biết:
x : 6 = 245 (dư 3) b) x 56 = 21504
Bài 2. Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 3.
/
Bài 4. Hiệu của hai số là 42. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số 80 604 có thể viết thành:
80 000 + 600 + 60 + 4 C. 80 000 + 60 + 4
80 000 + 600 + 4 D. 8000 + 600 + 4
Bài 6. Chiều dài bảng của lớp học là 4m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 100
Bài 7. Viết phân số tối giản chỉ phần đã gạch xiên của mỗi hình sau:
/
ĐỀ SỐ 4
Bài 1. Rút gọn các phân số:
Bài 2. Viêt số thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ = ……… giây 5kg 9g = ………g
1 ngày = ……… phút 6 tạ 20kg = ………kg
giờ = ……… phút 20000kg = ……… tấn
Bài 3. Em hãy đặt đề toán rồi giải bài toán theo sơ đồ sau:
/
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
70 200 – 29 194 c) 13498 : 32
323 169 d) 5403 : 10 999
Bài 5. Khối lớp Bốn có số học sinh nữ gấp 3 lần số học sinh nam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Anh Dũng
Dung lượng: 103,87KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)