BỘ ĐỀ ÔN THI HK2 LỚP 2 CÁC MÔN

Chia sẻ bởi Lê Anh Dũng | Ngày 09/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ ÔN THI HK2 LỚP 2 CÁC MÔN thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Viết số dưới mỗi hình sau cho thích hợp: (1 điểm)
/
Câu 2: (1 điểm)
/
Câu 3: (2 điểm)
Tính:
/
Tính nhẩm:
36 : 4 = 5  5 = 60 : 3 =
3  7 = 20 : 2 = 9  5 =
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
3m = … cm 40mm = … cm
1000m = … km 70dm = … m
Câu 5: Đàn gà có 275 con, đàn vịt ít hơn đàn gà 21 con. Hỏi đàn vịt có bao nhiêu con? (1 điểm)
Câu 6: (1 điểm) Hình vẽ bên có:

… hình tam giác …

… hình tứ giác …




Câu 7: Tính: (1 điểm)
100 đồng + 500 đồng = 800 đồng + 100 đồng =
1000 đồng − 200 đồng = 900 đồng – 400 đồng =
Câu 8: (1 điểm)
/
Câu 9: Nối □ với số ở ○ cho thích hợp: (1 điểm)
/

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Số ? (1 điểm)
462 ; … ; … ; 465 ; 466 ; … ; … ; … ; 470
991 ; … ; 993 ; … ; … ; 996 ; … ; 998 ; …
Câu 2: (1 điểm)
Viết các số 543 , 345 , 453 , 534 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Viết các số 610 , 478 , 461 , 915 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 3: (1 điểm)
/
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
53 + 714 896 – 622 773 – 61 121 + 58
……….. ……….. ……….. ………..
……….. ……….. ……….. ………..
Câu 5: Tính nhẩm: (2 điểm)
90 : 3 = 4  6 : 3 =
20  2 = 40 : 4  5 =
80 : 2 = 4  9 + 7 =
7  5 = 21 : 3  2 =
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ ô chấm: (1 điểm)
6cm = … mm 80dm = … m
5m = … dm 1000mm = … m
Câu 7: Bố cao 172cm, mẹ thấp hơn bố 11cm. Hỏi mẹ cao bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm)
Câu 8: Hình vẽ bên có: (1 điểm)

… hình tam giác

… hình tứ giác






Câu 9: Nối các tờ giấy bạc ở bên trái cho đúng với số tiền ở bên phải:
/


ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Nối các số ở bên trái với cách đọc số ở bên phải sao cho thích hợp: (1 điểm)
/
Câu 2: (1 điểm)
/
Câu 3: Tính: (1 điểm)
/
Câu 4: Tìm x (1 điểm)
x + 73 = 100 b) 849 – x = 415
Câu 5: Tính nhẩm: (2 điểm)
24m : 3 = 18 : 2 =
9mm  4 = 4  4 =
15m : 5 = 50 : 5 =
60dm : 2 = 16 : 2 =
Câu 6: Thùng thứ nhất chứa được 134l nước, thùng thứ hai chứa được nhiều hơn thùng thứ nhất 25l nước. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước? (1 điểm)
Câu 7: (1 điểm) Mỗi túi có bao nhiêu tiền?
/
Câu 8: Trên hình vẽ bên: (1 điểm)

Có □ hình tam giác

Có □ hình tứ giác

Câu 9: Tìm đủ 4 số thích hợp điền vào ô trống: (1 điểm)
/


ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Viết số dưới mỗi hình sau cho thích hợp: (1 điểm)
/
Câu 2: (1 điểm)
/
Câu 3: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
818 – 103 972 – 320 334 + 425 53 + 142
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Anh Dũng
Dung lượng: 515,81KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)