Bộ đề ôn thi
Chia sẻ bởi Đỗ Chí cao |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề ôn thi thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 1
Đặt tính rồi tính:
• 54 172 x 3 • 276 x 412 • 23 x 46
• 385 x 200 • 83 x 11 • 960 x 70
Tính nhẩm:
• 2005 x 10 = • 6700 x 10 : 100 =
• 358 x 1000 = • 80 000 : 10 000 x 10 =
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 4 x 21 x 25 c) 607 x 92 + 607 x 8
b) 63 x 178 – 53 x 178 d) 8 x 4 x 25 x 125.
4. Đặt tính rồi tính:
• 9090 : 88 • 48 675 : 234
• 6726 : 177 • 209 600 : 400
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
• 1300cm2 = ……… dm2 • 13dm2 5cm2 = ……… cm2
• 500cm2 = ……… dm2 • 5308dm2 = ……… m2 = …….. dm2
• 9m2 = ……… dm2 • 3m2 6dm2 = ……… dm2
• 4dm2 = ……… cm2 • 8791dm2 = ……… m2 = ……… dm2
Một cái sân hình chữ nhật có chu vi 108m và có chiều rộng là 18m. Tính diện tích cái sân đó.
May mỗi bộ quần áo cần có 3m 50cm vải. Hỏi:
May 82 bộ quần áo như thế cần có bao nhiêu mét vải?
Có 49m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế?
ĐỀ SỐ 2
Số ?
Số bị chia
Số chia
Thương
Số dư
8469
241
1983
14
7936
26
Tìm x, biết:
x : 305 = 642 + 318 b) x : 104 = 635 2
Tính:
27 356 + 423 101 c) 7281 : 3 11
67 54 – 209 d) 6492 + 18 544 : 4
Viết thành số đo diện tích:
• Bảy đề-xi-mét vuông:
• Một nghìn tám trăm linh sáu xăng-ti-mét vuông:
• Ba mươi lăm nghìn mét vuông:
• Sáu trăm sáu mươi sáu đề-xi-mét vuông:
Một người đi xe máy trong 1 giờ 30 phút đi được 45km 360m. Hỏi trung bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét?
>
• 2dm2 5cm2
205cm2
• 6m2 48dm2
7m2
=
?
<
• 300dm2
2m2 99dm2
• 73m2
7300dm2
Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau:
37kg I,−−gam
56kg II, −−gam ?
ĐỀ SỐ 3
Điền kết quả phép tính vào ô trống:
Thừa số
48
57
911
6420
Thừa số
23
168
304
318
Tích
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
• 620 = 62 ……… • 5 110 000 = ……… 511
• 4200 = ……… 100 • 9000 = 1000 ………
• 85 300 = ……… 10 • 75 000 000 = ……… 10
Tính nhẩm:
34 1000 : 100 c) 59 000 x 100 : 1000
9500 : 100 x 10 d) 27 000 000 x 10 : 10 000
Đặt tính rồi tính:
8696 : 205 c) 85 796 : 410
6324 : 31 d) 3636 : 12
Em hãy viết tên tất cả các hình
chữ nhật ở hình bên.
Một phòng họp hình chữ nhật có chiều dài 25m. Chiều rộng kém chiều dài 9m. Trong phòng họp có 400 người. Tính diện tích trung bình dành cho mỗi người.
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7m2 3dm2 = ……… dm2 là:
7003 B. 73 C. 7030 D. 703
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 125dm2 = ……… m2 ……… dm2 là:
10m2 25dm2 B. 1m2 25dm2 C. 12m2 5dm2 D. 12m2 5dm2
ĐỀ SỐ 4
Tính bằng 2 cách:
173 26 c) (2935 + 1055) : 5
682 49 d) 2442 : 6 + 16 596 : 6
Tính giá trị của biểu thức 31 m với mỗi giá trị của m là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Chí cao
Dung lượng: 58,56KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)