Bộ đề Ôn tập Toán HK 2 lớp 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Nhân |
Ngày 10/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề Ôn tập Toán HK 2 lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
toán- Lớp 5-đề 1
Họ và tênLớp 5Trường Tiểu học………………………
A/. Phần trắc nghiệm(2 điểm) :Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1( 0,5đ): Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. B. C. D.
2( 0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 45 ha 50 dam2 =.................... m2
A. 4550 m2 B. 455000 m2 C. 450000 m2 D.4550000 m2
3( 0,5đ): Một đội trồng rừng 5 ngày trồng được 300 cây keo. Hỏi đội đó trồng trong 6 ngày được bao nhiêu cây keo (mức trồng như nhau)?
A. 240 cây B. 9000 cây C. 360 cây D.10 cây
4( 0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 1giờ = .........................phút
A. 60 phút B. 100 phút C. 15 phút D. 90 phút
B/. Phần tự luận (8 điểm)
1( 1đ): Tính
a) b)
2( 2đ): Viết thành số thập phân?
;
3( 2đ): số học sinh của trường Tiểu học Kim Đồng là 240 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu em?
4( 1đ): Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 12,3 ; 1,23 ; 12,4 ; 12,356 ; 13,1 ; 14,76.
..............................................................................................................................................
5( 1đ): Tìm số tự nhiên x biết :
a) 0,23 < x < 1,34 b) 35,67 < x < 36,05
Bài 6( 2®): Moät neàn nhaø hình chöõ nhaät coù nöûa chu vi laø 22,5m, chieàu roäng 4,5m. Ngöôøi ta laùt neàn nhaø baèng loaïi gaïch men hình vuoâng coù caïnh 3dm
a.Tính dieän tích neàn nhaø.
b.Tím soá vieân gaïch caàn duøng ñeå laùt neàn nhaø ñoù. (Coi dieän tích khe giöõa caùc vieân gaïch khoâng ñaùng keå).
toán- Lớp 5-đề 2
Họ và tênLớp 5Trường Tiểu học………………………
PHẦN 1 (3 điểm) : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Bài 1( 0,6số 1 được thành số thập phân là: A. 1,2 B. 1,4 C. 1,5 D. 0,14
Bài 2( 0,6số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số :A B. C. D.
Bài 3( 0,6số phần trăm của 2,8 và 80 là : A. 35% B. 350% C. 0,35% D. 3,5%
Bài 4( 0,627 chia cho 4 được: A. 6 B.6,7 C. 6,75 D. 0,675
Bài 5( 0,6Hình chữ nhật có các số đo như hình vẽ thì diện tích là:A. 12 ha ; B. 6,7 ha ; C. 1,2 ha ; D. 0,675 ha 150m
PHẦN 2(7 điểm) 80m
Bài 1( 1Tính : a/ 4,08 :1.2-2,03
b/ 2,15+0,763:0,7
Bài 2( 2Tìm Y : a/2,4 x Y = x 0,4 b/ : Y = 0,5
Bài 3( 2Một thửa ruộng hình bình hành có số đo cạnh đáy 120m và chiều cao bằng cạnh đáy. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 500 m2 thu được 1250 kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tấn lúa.
Bài 4( 2Một người bán hàng được lãi 60 000 đồng và số tiền lãi bằng 8% số tiền vốn bỏ ra. Tìm số tiền vốn người đó đã bỏ ra.
toán- Lớp 5-đề 3
Họ và tênLớp 5Trường Tiểu học………………………
PHẦN 1 (
Họ và tênLớp 5Trường Tiểu học………………………
A/. Phần trắc nghiệm(2 điểm) :Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1( 0,5đ): Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. B. C. D.
2( 0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 45 ha 50 dam2 =.................... m2
A. 4550 m2 B. 455000 m2 C. 450000 m2 D.4550000 m2
3( 0,5đ): Một đội trồng rừng 5 ngày trồng được 300 cây keo. Hỏi đội đó trồng trong 6 ngày được bao nhiêu cây keo (mức trồng như nhau)?
A. 240 cây B. 9000 cây C. 360 cây D.10 cây
4( 0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 1giờ = .........................phút
A. 60 phút B. 100 phút C. 15 phút D. 90 phút
B/. Phần tự luận (8 điểm)
1( 1đ): Tính
a) b)
2( 2đ): Viết thành số thập phân?
;
3( 2đ): số học sinh của trường Tiểu học Kim Đồng là 240 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu em?
4( 1đ): Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 12,3 ; 1,23 ; 12,4 ; 12,356 ; 13,1 ; 14,76.
..............................................................................................................................................
5( 1đ): Tìm số tự nhiên x biết :
a) 0,23 < x < 1,34 b) 35,67 < x < 36,05
Bài 6( 2®): Moät neàn nhaø hình chöõ nhaät coù nöûa chu vi laø 22,5m, chieàu roäng 4,5m. Ngöôøi ta laùt neàn nhaø baèng loaïi gaïch men hình vuoâng coù caïnh 3dm
a.Tính dieän tích neàn nhaø.
b.Tím soá vieân gaïch caàn duøng ñeå laùt neàn nhaø ñoù. (Coi dieän tích khe giöõa caùc vieân gaïch khoâng ñaùng keå).
toán- Lớp 5-đề 2
Họ và tênLớp 5Trường Tiểu học………………………
PHẦN 1 (3 điểm) : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Bài 1( 0,6số 1 được thành số thập phân là: A. 1,2 B. 1,4 C. 1,5 D. 0,14
Bài 2( 0,6số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số :A B. C. D.
Bài 3( 0,6số phần trăm của 2,8 và 80 là : A. 35% B. 350% C. 0,35% D. 3,5%
Bài 4( 0,627 chia cho 4 được: A. 6 B.6,7 C. 6,75 D. 0,675
Bài 5( 0,6Hình chữ nhật có các số đo như hình vẽ thì diện tích là:A. 12 ha ; B. 6,7 ha ; C. 1,2 ha ; D. 0,675 ha 150m
PHẦN 2(7 điểm) 80m
Bài 1( 1Tính : a/ 4,08 :1.2-2,03
b/ 2,15+0,763:0,7
Bài 2( 2Tìm Y : a/2,4 x Y = x 0,4 b/ : Y = 0,5
Bài 3( 2Một thửa ruộng hình bình hành có số đo cạnh đáy 120m và chiều cao bằng cạnh đáy. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 500 m2 thu được 1250 kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tấn lúa.
Bài 4( 2Một người bán hàng được lãi 60 000 đồng và số tiền lãi bằng 8% số tiền vốn bỏ ra. Tìm số tiền vốn người đó đã bỏ ra.
toán- Lớp 5-đề 3
Họ và tênLớp 5Trường Tiểu học………………………
PHẦN 1 (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Nhân
Dung lượng: 871,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)