Bộ đề ôn tập thi HK I Sinh học 8
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Phương Lan |
Ngày 15/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề ôn tập thi HK I Sinh học 8 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở
mức thấp
Vận dụng ở
mức cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương 1: Khái quát cơ thể người
Cấu tạo cơ thể người, cấu tạo tế bào
Chức năng của nơron
Số câu
2
1
3
Số điểm
1đ
0,5đ
1,5đ
Chương 2: Vận động
Tính chất của xương
Số câu
2
2
Số điểm
1,0đ
1,0đ
Chương 3: Tuần hoàn
Chức năng của máu
Chức năng của bạch cầu
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5đ
2,5đ
3,0đ
Chương 4: Hô hấp
Cấu tạo và chức năng của hô hấp. Kết hợp giúp dục BVMT
Số câu
1
1
Số điểm
2đ
2đ
Chương 5: Tiêu hóa
Chức năng của ống tiêu hóa
Biến đổi thức ăn trong khoang miệng
Số câu
2
1
3
Số điểm
1đ
1,5đ
2,5đ
Tổng cộng
7
1
1
2
11
3,5đ
35%
0,5đ
5%
2,5đ
25%
3,5đ
35%
10đ
100%
PHÒNG GD & ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA HỌC KỲ I- Năm học 2014-2015
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: Sinh học - Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
PHÒNG GD & ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA HỌC KỲ I- Năm học 2014-2015
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: Sinh học - Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
I/ Phần trắc nghiện: (4,0điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hay D cho câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Xương có tính đàn hồi và rắn chắc là vì:
A. Xương có cấu trúc hình ống.
B. Trong xương có tủy xương.
C. Xương có chất hữu cơ và muối khoáng.
D. Xương có mô xương cứng, mô xương xốp.
Câu 2: Xương dài ra là nhờ sự phân chia tế bào ở:
A. Thân xương. B. Màng xương.
C. Mô xương xốp. D. Sụn tăng trưởng.
Câu 3: Trong cơ thể người, cơ quan ngăn cách khoang ngực với khoang bụng là:
A. Phổi. B. Cơ hoành C. Các cơ liên xường. D. Gan.
Câu 4: Cấu tạo tế bào gồm:
A. Màng sinh chất, Ribôxôm, ti thể.
B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân.
C. Màng sinh chất, chất tế bào, gôngi.
D. Màng sinh chất, ti thể, nhân.
Câu 5: Thành phần nào của máu làm nhiệm vụ vận chuyển chất dinh dưỡng?
A. Hồng cầu . B. Bạch cầu.
C. Tiểu cầu. D. Huyết tương.
Câu 6: Nơron thần kinh có chức năng nào sau đây:
A. Bảo vệ, hấp thụ các chất.
B. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh.
C. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan.
D. Co dãn, tạo nên sự vận động cơ thể.
Câu 7: Sản phẩm tiêu hóa cuối cùng của lipit là:
A. Axit amin. B. Muối khoáng. C. Peptit. D. Axit béo và glyxerin.
Câu 8: Dịch ruột được tiết ra khi:
A.Thức ăn chạm lên niêm mạc ruột.
B.Thức ăn chạm vào lưỡi.
C.Thức ăn xuống tá tràng.
D.Thức ăn chạm vào niêm mạc dạ dày.
II/ Phần tự luận: (6,0điểm)
Câu 9
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở
mức thấp
Vận dụng ở
mức cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương 1: Khái quát cơ thể người
Cấu tạo cơ thể người, cấu tạo tế bào
Chức năng của nơron
Số câu
2
1
3
Số điểm
1đ
0,5đ
1,5đ
Chương 2: Vận động
Tính chất của xương
Số câu
2
2
Số điểm
1,0đ
1,0đ
Chương 3: Tuần hoàn
Chức năng của máu
Chức năng của bạch cầu
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5đ
2,5đ
3,0đ
Chương 4: Hô hấp
Cấu tạo và chức năng của hô hấp. Kết hợp giúp dục BVMT
Số câu
1
1
Số điểm
2đ
2đ
Chương 5: Tiêu hóa
Chức năng của ống tiêu hóa
Biến đổi thức ăn trong khoang miệng
Số câu
2
1
3
Số điểm
1đ
1,5đ
2,5đ
Tổng cộng
7
1
1
2
11
3,5đ
35%
0,5đ
5%
2,5đ
25%
3,5đ
35%
10đ
100%
PHÒNG GD & ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA HỌC KỲ I- Năm học 2014-2015
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: Sinh học - Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
PHÒNG GD & ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA HỌC KỲ I- Năm học 2014-2015
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: Sinh học - Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
I/ Phần trắc nghiện: (4,0điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hay D cho câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Xương có tính đàn hồi và rắn chắc là vì:
A. Xương có cấu trúc hình ống.
B. Trong xương có tủy xương.
C. Xương có chất hữu cơ và muối khoáng.
D. Xương có mô xương cứng, mô xương xốp.
Câu 2: Xương dài ra là nhờ sự phân chia tế bào ở:
A. Thân xương. B. Màng xương.
C. Mô xương xốp. D. Sụn tăng trưởng.
Câu 3: Trong cơ thể người, cơ quan ngăn cách khoang ngực với khoang bụng là:
A. Phổi. B. Cơ hoành C. Các cơ liên xường. D. Gan.
Câu 4: Cấu tạo tế bào gồm:
A. Màng sinh chất, Ribôxôm, ti thể.
B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân.
C. Màng sinh chất, chất tế bào, gôngi.
D. Màng sinh chất, ti thể, nhân.
Câu 5: Thành phần nào của máu làm nhiệm vụ vận chuyển chất dinh dưỡng?
A. Hồng cầu . B. Bạch cầu.
C. Tiểu cầu. D. Huyết tương.
Câu 6: Nơron thần kinh có chức năng nào sau đây:
A. Bảo vệ, hấp thụ các chất.
B. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh.
C. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan.
D. Co dãn, tạo nên sự vận động cơ thể.
Câu 7: Sản phẩm tiêu hóa cuối cùng của lipit là:
A. Axit amin. B. Muối khoáng. C. Peptit. D. Axit béo và glyxerin.
Câu 8: Dịch ruột được tiết ra khi:
A.Thức ăn chạm lên niêm mạc ruột.
B.Thức ăn chạm vào lưỡi.
C.Thức ăn xuống tá tràng.
D.Thức ăn chạm vào niêm mạc dạ dày.
II/ Phần tự luận: (6,0điểm)
Câu 9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Phương Lan
Dung lượng: 89,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)