BỘ ĐỀ + MT + ĐA LÝ THCS
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nhã |
Ngày 14/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ + MT + ĐA LÝ THCS thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Chuẩn KTKN Vật lý THCS.
A.VẬT LÝ 6.
I.MỤC TIÊU:
-Kiểm tra đánh giá chất lượng học tập của học sinh trong học kì II( Từ tiết 19 đến tiết 34) trừ tiết 27 kiểm tra còn tổng số tiết 15 tiết.
-Thông qua kết quả kiểm tra học sinh tự đánh giá được năng lực học của bản thân từ đó các em có ý thức học hơn trong năm học tới.
-Cũng thông qua kết quả kiểm tra mà giáo viên nắm được phương pháp giảng dạy của bản thân từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp hơn với từng đối tượng học sinh.
-Rèn luyện kỹ năng tự tái hiện kiến thức độc lập hoàn thành nội dung kiểm tra theo yêu cầu.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV & HS
GV chuẩn bị ma trận đề ra biểu điểm và đáp án.
HS ôn lại những nội dung đã học trong học kì II.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
*Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
Cơ học: Ròng rọc, đòn bẩy
2
2
1,4
0,6
9,3
4
Nhiệt học
13
11
7,7
5,3
51,3
35,4
Tổng
15
13
9,1
5,9
60,6
39,4
Từ bảng trọng số nội dung kiểm tra ở trên ta có bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ như sau:
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TL
Cấp độ 1,2
Cơ học: Ròng rọc, đòn bẩy
9,3
0,47( 1
1(6ph)
1đ
Nhiệt học
51,3
2,57 ( 2
2( 22ph)
5đ
Cấp độ 3,4
Cơ học: Ròng rọc, đòn bẩy
4
0,2 = 0
0
0
Nhiệt học
35,4
1,8 ( 2
2(17ph)
4đ
Tổng
100
5
5 câu
45 Phút
10
45 Phút
ĐỀ RA: MÃ ĐỀ SỐ 1
Câu 1. (1đ) Khi sử dụng các máy cơ đơn giản để đưa vật lên cao cho ta lợi gì? Khi sử dụng ròng rọc động cho ta được lợi gì?
Câu 2.(2,5đ) Khi vật nóng lên đại lượng nào(khối lượng, thể tích, trọng lượng) của vật thay đổi ? vì sao?
Vì sao trong kĩ thuật cũng như trong đời sống và sản xuất người ta thường chú ý đến sự nở vì nhiệt của các chất?
Câu 3.(2,5đ) a, Điền vào nội dung còn thiếu trong sơ đồ sau:
Rắn
……(1)…………
………(2)………..
Lỏng
Lỏng
………(3)…………
………(4)………….
Khí
(hơi)
b, Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 4. (2đ) Trong nhiệt giai Xenxiut: Nhiệt độ của nước đá đang tan là:….
Nhiệt độ của nước đang sôi là:………..
Hãy đổi: 370C =………….0F
Câu 5.(2đ) Nhìn vào đồ thị hãy vận dụng 0C
kiến thức vật lý đã học để nêu những hiểu 100 D E
biết của em về đồ thị này: đó là chất gì?
Nêu sự thay đổi nhiệt độ của nó và các
thể tương ứng với các đoạn thẳng AB; CD? 0 B C
Phút
-40 A
MÃ ĐỀ SỐ 2
Câu 1. (1đ) Khi sử dụng các máy cơ đơn giản để đưa vật lên cao cho ta lợi gì? Khi sử dụng ròng rọc cố định cho ta được lợi gì?
Câu 2.(2,5đ) Khi vật lạnh đi đại lượng nào(khối lượng, thể tích, trọng lượng) của vật thay đổi ? vì sao?
So sánh sự nở vì nhiệt của các chất?
Câu 3.(2,5đ) a, Điền vào nội dung còn thiếu trong sơ đồ sau:
Hơi
(Khí)
…………(1)……………
…………(2)……………
Lỏng
Rắn
…………(3)………………
…………(4)………………
Chuẩn KTKN Vật lý THCS.
A.VẬT LÝ 6.
I.MỤC TIÊU:
-Kiểm tra đánh giá chất lượng học tập của học sinh trong học kì II( Từ tiết 19 đến tiết 34) trừ tiết 27 kiểm tra còn tổng số tiết 15 tiết.
-Thông qua kết quả kiểm tra học sinh tự đánh giá được năng lực học của bản thân từ đó các em có ý thức học hơn trong năm học tới.
-Cũng thông qua kết quả kiểm tra mà giáo viên nắm được phương pháp giảng dạy của bản thân từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp hơn với từng đối tượng học sinh.
-Rèn luyện kỹ năng tự tái hiện kiến thức độc lập hoàn thành nội dung kiểm tra theo yêu cầu.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV & HS
GV chuẩn bị ma trận đề ra biểu điểm và đáp án.
HS ôn lại những nội dung đã học trong học kì II.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
*Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
Cơ học: Ròng rọc, đòn bẩy
2
2
1,4
0,6
9,3
4
Nhiệt học
13
11
7,7
5,3
51,3
35,4
Tổng
15
13
9,1
5,9
60,6
39,4
Từ bảng trọng số nội dung kiểm tra ở trên ta có bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ như sau:
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TL
Cấp độ 1,2
Cơ học: Ròng rọc, đòn bẩy
9,3
0,47( 1
1(6ph)
1đ
Nhiệt học
51,3
2,57 ( 2
2( 22ph)
5đ
Cấp độ 3,4
Cơ học: Ròng rọc, đòn bẩy
4
0,2 = 0
0
0
Nhiệt học
35,4
1,8 ( 2
2(17ph)
4đ
Tổng
100
5
5 câu
45 Phút
10
45 Phút
ĐỀ RA: MÃ ĐỀ SỐ 1
Câu 1. (1đ) Khi sử dụng các máy cơ đơn giản để đưa vật lên cao cho ta lợi gì? Khi sử dụng ròng rọc động cho ta được lợi gì?
Câu 2.(2,5đ) Khi vật nóng lên đại lượng nào(khối lượng, thể tích, trọng lượng) của vật thay đổi ? vì sao?
Vì sao trong kĩ thuật cũng như trong đời sống và sản xuất người ta thường chú ý đến sự nở vì nhiệt của các chất?
Câu 3.(2,5đ) a, Điền vào nội dung còn thiếu trong sơ đồ sau:
Rắn
……(1)…………
………(2)………..
Lỏng
Lỏng
………(3)…………
………(4)………….
Khí
(hơi)
b, Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 4. (2đ) Trong nhiệt giai Xenxiut: Nhiệt độ của nước đá đang tan là:….
Nhiệt độ của nước đang sôi là:………..
Hãy đổi: 370C =………….0F
Câu 5.(2đ) Nhìn vào đồ thị hãy vận dụng 0C
kiến thức vật lý đã học để nêu những hiểu 100 D E
biết của em về đồ thị này: đó là chất gì?
Nêu sự thay đổi nhiệt độ của nó và các
thể tương ứng với các đoạn thẳng AB; CD? 0 B C
Phút
-40 A
MÃ ĐỀ SỐ 2
Câu 1. (1đ) Khi sử dụng các máy cơ đơn giản để đưa vật lên cao cho ta lợi gì? Khi sử dụng ròng rọc cố định cho ta được lợi gì?
Câu 2.(2,5đ) Khi vật lạnh đi đại lượng nào(khối lượng, thể tích, trọng lượng) của vật thay đổi ? vì sao?
So sánh sự nở vì nhiệt của các chất?
Câu 3.(2,5đ) a, Điền vào nội dung còn thiếu trong sơ đồ sau:
Hơi
(Khí)
…………(1)……………
…………(2)……………
Lỏng
Rắn
…………(3)………………
…………(4)………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nhã
Dung lượng: 1,18MB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)