Bộ đề luyện Violymiclớp 4
Chia sẻ bởi Lê Đình Thắng |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề luyện Violymiclớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Vòng 1
Bài 1: Sắp xếp
Bài 2:
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5: Giá trị của trong biểu thức là
Câu 6: Tính diện tích hình vuông có chu vi bằng 36cm. Diện tích hình vuông có chu vi 36cm là
Câu 7:Nếu thì giá trị của biểu thức là
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức: với Câu 9: Chu vi hình vuông có diện tích là là cm.
Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chu vi hình chữ nhật bằng 64cm. Tính diện tích hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật. Câu 1:
Câu 2: Khi viết số 5 vào bên trái một số có 3 chữ số thì số mới hơn số cũ bao nhiêu đơn vị? Trả lời: Khi viết số 5 vào bên trái một số có 3 chữ số thì số mới hơn số cũ đơn vị.
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: biết Câu 6: Tính giá trị của biểu thức: với . Câu 8: Kết quả của dãy tính: có tận cùng là chữ số nào? Câu 9: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 5678 lít dầu, ngày thứ hai bán được số dầu bằng số dầu ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? Câu 10: Tìm số có 3 chữ số biết tổng các chữ số bằng 26 và khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị thì số đó không đổi. Trả lời: Số cần tìm là
Bài 3:
Vòng 2:
Bài 1: ghép cặp
Bài 2:
……..
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………..
Câu 1: Số bé nhất có sáu chữ số là số nào? Trả lời: Số bé nhất có sáu chữ số là .
Câu 2: Số gồm 4 trăm nghìn, 9 trăm, 2 chục và 8 đơn vị được viết là
Câu 3: Nếu thì giá trị của biểu thức bằng
Câu 4: Giá trị của biểu thức với là
Câu 5: Số bảy trăm sáu mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi tư được viết là
Câu 6: Số một trăm tám mươi mốt nghìn năm trăm bảy mươi lăm được viết là
Câu 7: Số một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám được viết là
Câu 8: Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là số nào? Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là
Câu 9: Cho biết chữ số thuộc hàng chục của số 914635 là chữ số nào? Chữ số thuộc hàng chục của số 914635 là
Câu 10: Cho biết chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là chữ số nào? Chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là
Câu 1: Giá trị của biểu thức với là
Câu 2: Nếu thì giá trị của biểu thức bằng
Câu 3: Số gồm 8 trăm nghìn, 8 nghìn và 4 đơn vị được viết là
Câu 4: Số gồm 4 trăm nghìn, 9 trăm, 2 chục và 8 đơn vị được viết là
Câu 5: Số hai trăm chín mươi hai nghìn ba trăm sáu mươi lăm được viết là
Câu 6: Số bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai được viết là
Câu 7: Số một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám được viết là
Câu 8: Cho biết chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là chữ số nào? Trả lời: Chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là
Câu 9: Tìm số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau. Trả lời: Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là .
Câu 10: Cho biết chữ số thuộc hàng đơn vị của số 305128 là chữ số nào? Trả lời: Chữ số thuộc hàng đơn vị của số 305128 là
Vòng 3:
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
…………………………………
………………
………………
………
………………………….
………………
…………………………….
Bài 1: Sắp xếp
Bài 2:
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5: Giá trị của trong biểu thức là
Câu 6: Tính diện tích hình vuông có chu vi bằng 36cm. Diện tích hình vuông có chu vi 36cm là
Câu 7:Nếu thì giá trị của biểu thức là
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức: với Câu 9: Chu vi hình vuông có diện tích là là cm.
Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chu vi hình chữ nhật bằng 64cm. Tính diện tích hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật. Câu 1:
Câu 2: Khi viết số 5 vào bên trái một số có 3 chữ số thì số mới hơn số cũ bao nhiêu đơn vị? Trả lời: Khi viết số 5 vào bên trái một số có 3 chữ số thì số mới hơn số cũ đơn vị.
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: biết Câu 6: Tính giá trị của biểu thức: với . Câu 8: Kết quả của dãy tính: có tận cùng là chữ số nào? Câu 9: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 5678 lít dầu, ngày thứ hai bán được số dầu bằng số dầu ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? Câu 10: Tìm số có 3 chữ số biết tổng các chữ số bằng 26 và khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị thì số đó không đổi. Trả lời: Số cần tìm là
Bài 3:
Vòng 2:
Bài 1: ghép cặp
Bài 2:
……..
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………..
Câu 1: Số bé nhất có sáu chữ số là số nào? Trả lời: Số bé nhất có sáu chữ số là .
Câu 2: Số gồm 4 trăm nghìn, 9 trăm, 2 chục và 8 đơn vị được viết là
Câu 3: Nếu thì giá trị của biểu thức bằng
Câu 4: Giá trị của biểu thức với là
Câu 5: Số bảy trăm sáu mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi tư được viết là
Câu 6: Số một trăm tám mươi mốt nghìn năm trăm bảy mươi lăm được viết là
Câu 7: Số một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám được viết là
Câu 8: Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là số nào? Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là
Câu 9: Cho biết chữ số thuộc hàng chục của số 914635 là chữ số nào? Chữ số thuộc hàng chục của số 914635 là
Câu 10: Cho biết chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là chữ số nào? Chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là
Câu 1: Giá trị của biểu thức với là
Câu 2: Nếu thì giá trị của biểu thức bằng
Câu 3: Số gồm 8 trăm nghìn, 8 nghìn và 4 đơn vị được viết là
Câu 4: Số gồm 4 trăm nghìn, 9 trăm, 2 chục và 8 đơn vị được viết là
Câu 5: Số hai trăm chín mươi hai nghìn ba trăm sáu mươi lăm được viết là
Câu 6: Số bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai được viết là
Câu 7: Số một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám được viết là
Câu 8: Cho biết chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là chữ số nào? Trả lời: Chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là
Câu 9: Tìm số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau. Trả lời: Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là .
Câu 10: Cho biết chữ số thuộc hàng đơn vị của số 305128 là chữ số nào? Trả lời: Chữ số thuộc hàng đơn vị của số 305128 là
Vòng 3:
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
…………………………………
………………
………………
………
………………………….
………………
…………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đình Thắng
Dung lượng: 10,70MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)