Bộ đề luyện Toán Lớp 4.
Chia sẻ bởi Lê Hữu Tân |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề luyện Toán Lớp 4. thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Đề 1
I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm.
Chọn đáp án đúng
Bài 1. Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038
Bài 2. Tìm x biết:
a) x : 3 = 12 321
A. x = 4107 B. x = 417 C. x = 36963 D. x = 36663
b) x 5 = 21250
A. x = 4250 B. x = 425 C. x = 525 D. x = 5250
Bài 3. Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 567899; 567898; 567897; 567896.
B. 865742; 865842; 865942; 865043.
C. 978653; 979653; 970653; 980653.
D. 754219; 764219; 774219; 775219.
Bài 4. Một cửa hàng ngay đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
A. 124 kg B. 256 kg C. 124000 kg D. 60000 kg
Điền đáp số vào ô trống
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 32864 +5374 = 38238. ( c) 289950 + 4761 = 284711. (
b) 6728 + 2012 = 13858. ( d) 532 + 314 = 656. (
Bài 6:
Nếu a = 12 ; b = 4 ; c = 2. Thì: abc=
Bài 7 : Một cửa hàng bán gạo ngày thứ nhất bán được m kg gạo, ngày thứ hai bán được n kg gạo, ngày thứ ba bán được p kg gạo. Hỏi cả ba ngày của hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Biết m = 587 ; n = 450 ; p = 500.
Cả ba ngày của hàng bán được :
Bài 8. Kết quả của phép tính: 78 100 : 10 = ? là:
II. Tự luận( 6 điểm).
Bài 1: ( 1,5 điểm).
a. Tính
= = =
b. Đặt tính rồi tính
15 458 x 340 39009 : 33 1357321 - 98768
Bài 2: ( 2 điểm). Người thợ may lấy ra một tấm vải dài để cắt may 4 bộ quần áo, mỗi áo hết 300 cm và mỗi quần hết 325 cm. Sau khi cắt xong thì tấm vải còn lại dài 2 m. Hỏi tấm vải ban đầu vải dài bao nhiêu xen-ti-mét?
Bài 3: ( 1 điểm).Điền số hoặc chữ thích hợp.
a. 1 yến 35kg = … kg. d. 3 giờ 50 phút = … phút.
b.30 … = 3 tạ. e. …thế kỷ = 50 năm.
c…..m2… dm2 = 34 dm2. g. 5km …hm = 54 hm.
Bài 4: ( 1.5 điểm).
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 112 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Trên thửa ruộng đó người ta trồng đỗ, cứ 5 m2 thu được 6 kg đỗ. Hỏi trồng 1 vụ đỗ thì bán được bao nhiêu tiền, biết 1 kg đỗ giá 24 000 nghìn.
___________________________________
Đề 2
I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm.
Chọn đáp án đúng
Bài 1 Tính chu vi hình sau: A 4cm B
A. 6cm C. 10cm
2cm
B. 8cm D. 12cm D C
Bài 2. Số 870549 đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Bài 3. Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.
A. 8 000 B. 80 000 C. 800 000 D. 8 000 000
Bài 4. Tìm x biết: 6 < x < 9 và x là số lẻ :
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Điền đáp số vào ô trống
Bài 5. Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Số kia
là:
Bài 6: Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba đắp được gấp
I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm.
Chọn đáp án đúng
Bài 1. Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038
Bài 2. Tìm x biết:
a) x : 3 = 12 321
A. x = 4107 B. x = 417 C. x = 36963 D. x = 36663
b) x 5 = 21250
A. x = 4250 B. x = 425 C. x = 525 D. x = 5250
Bài 3. Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 567899; 567898; 567897; 567896.
B. 865742; 865842; 865942; 865043.
C. 978653; 979653; 970653; 980653.
D. 754219; 764219; 774219; 775219.
Bài 4. Một cửa hàng ngay đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
A. 124 kg B. 256 kg C. 124000 kg D. 60000 kg
Điền đáp số vào ô trống
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 32864 +5374 = 38238. ( c) 289950 + 4761 = 284711. (
b) 6728 + 2012 = 13858. ( d) 532 + 314 = 656. (
Bài 6:
Nếu a = 12 ; b = 4 ; c = 2. Thì: abc=
Bài 7 : Một cửa hàng bán gạo ngày thứ nhất bán được m kg gạo, ngày thứ hai bán được n kg gạo, ngày thứ ba bán được p kg gạo. Hỏi cả ba ngày của hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Biết m = 587 ; n = 450 ; p = 500.
Cả ba ngày của hàng bán được :
Bài 8. Kết quả của phép tính: 78 100 : 10 = ? là:
II. Tự luận( 6 điểm).
Bài 1: ( 1,5 điểm).
a. Tính
= = =
b. Đặt tính rồi tính
15 458 x 340 39009 : 33 1357321 - 98768
Bài 2: ( 2 điểm). Người thợ may lấy ra một tấm vải dài để cắt may 4 bộ quần áo, mỗi áo hết 300 cm và mỗi quần hết 325 cm. Sau khi cắt xong thì tấm vải còn lại dài 2 m. Hỏi tấm vải ban đầu vải dài bao nhiêu xen-ti-mét?
Bài 3: ( 1 điểm).Điền số hoặc chữ thích hợp.
a. 1 yến 35kg = … kg. d. 3 giờ 50 phút = … phút.
b.30 … = 3 tạ. e. …thế kỷ = 50 năm.
c…..m2… dm2 = 34 dm2. g. 5km …hm = 54 hm.
Bài 4: ( 1.5 điểm).
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 112 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Trên thửa ruộng đó người ta trồng đỗ, cứ 5 m2 thu được 6 kg đỗ. Hỏi trồng 1 vụ đỗ thì bán được bao nhiêu tiền, biết 1 kg đỗ giá 24 000 nghìn.
___________________________________
Đề 2
I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm.
Chọn đáp án đúng
Bài 1 Tính chu vi hình sau: A 4cm B
A. 6cm C. 10cm
2cm
B. 8cm D. 12cm D C
Bài 2. Số 870549 đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Bài 3. Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.
A. 8 000 B. 80 000 C. 800 000 D. 8 000 000
Bài 4. Tìm x biết: 6 < x < 9 và x là số lẻ :
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Điền đáp số vào ô trống
Bài 5. Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Số kia
là:
Bài 6: Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba đắp được gấp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Tân
Dung lượng: 328,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)