Bộ đề kt văn 8
Chia sẻ bởi Trần Thị Khuyên |
Ngày 11/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: bộ đề kt văn 8 thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT Cẩm Khê
Học kỳ I
Bài 15 phút
Tiết 27 – Tình thái từ.
Ma trận:
Chủ đề
Các cấp độ tư duy
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bảy từ loại học ở lớp 6
1
1
1
1
Hai từ loại học ở lớp 7
1
1
1
1
Ba từ loại học ở lớp 8
1
1
1
7
2
8
Tổng
1
1
1
1
2
8
4
10
Đề KT
A. Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Chọn nhận định đúng nhất trong các nhận định ở từng câu sau.
Câu 1: “Gọi tên người và sự vật” là chức năng của từ loại:
A. Động từ; B. Danh từ; C. Phó từ ; D. Chỉ từ.
Câu 2: Có thể dùng đại từ “tôi” để xưng hô trong trường hợp:
A. Học sinh nói chuyện với thầy cô giáo; B. Em tâm sự với chị.
C. Hai người lớn tuổi gặp nhau lần đầu; D. Con nói chuyện với bố mẹ.
Câu 3: Trợ từ “đến” trong câu “Tôi dạy nó đến khổ mà nó vẫn không hiểu.” có chức năng:
A. Nhấn mạnh hơn mức độ khổ; B. Biểu lộ cảm xúc đau xót.
C. Thể hiện sự khinh thường; D. Đánh giá năng lực một người.
B. Tự luận: (7đ)
Cho các Trợ từ: những, chính, ngay; các Tình thái từ: ạ, hả; các Thán từ: ôi, trời ơi. Đặt với mỗi từ đó một câu đúng chức năng từ loại đã cho.
Hướng dẫn chấm:
TNKQ: Mỗi câu đúng cho 1đ, tổng: 3đ.
Câu1: B; Câu 2: C; Câu 3: A.
B. Tự luận: Mỗi câu đặt đúng cho 1đ, tổng 7đ. GV linh hoạt chấm cả ngữ pháp và ngữ nghĩa.
__________________________________________
Bài KT viết một tiết
Tiết 41 – Kiểm tra Văn.
Ma trận:
Chủ đề
Các cấp độ tư duy
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Người Nông dân trong VH hiện thực VN 1930 – 1945
1
0.5
1
0.5
1
5
3
6
Phụ nữ và nhi đồng trong VHVN 1930 – 1945.
1
0.5
1
0.5
2
1
Các tác phẩm VH nước ngoài.
1
0.5
1
0.5
1
2
3
3
Tổng
2
1
3
3
3
6
8
10
2. Đề KT:
A. TNKQ: (3đ)
1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước nhận định đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Ngô Tất Tố đã khắc hoạ bản chất nhân vật trong đoạn trích Tức nước vỡ bờ thông qua:
Ngôn ngữ độc thoại nội tâm nhân vật.
Ngôn ngữ đối thoại và ngôn ngữ miêu tả hành động nhân vật.
Ngôn ngữ miêu tả ngoại hình nhân vật là chính.
Dùng ngôn ngữ kể linh
Học kỳ I
Bài 15 phút
Tiết 27 – Tình thái từ.
Ma trận:
Chủ đề
Các cấp độ tư duy
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bảy từ loại học ở lớp 6
1
1
1
1
Hai từ loại học ở lớp 7
1
1
1
1
Ba từ loại học ở lớp 8
1
1
1
7
2
8
Tổng
1
1
1
1
2
8
4
10
Đề KT
A. Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Chọn nhận định đúng nhất trong các nhận định ở từng câu sau.
Câu 1: “Gọi tên người và sự vật” là chức năng của từ loại:
A. Động từ; B. Danh từ; C. Phó từ ; D. Chỉ từ.
Câu 2: Có thể dùng đại từ “tôi” để xưng hô trong trường hợp:
A. Học sinh nói chuyện với thầy cô giáo; B. Em tâm sự với chị.
C. Hai người lớn tuổi gặp nhau lần đầu; D. Con nói chuyện với bố mẹ.
Câu 3: Trợ từ “đến” trong câu “Tôi dạy nó đến khổ mà nó vẫn không hiểu.” có chức năng:
A. Nhấn mạnh hơn mức độ khổ; B. Biểu lộ cảm xúc đau xót.
C. Thể hiện sự khinh thường; D. Đánh giá năng lực một người.
B. Tự luận: (7đ)
Cho các Trợ từ: những, chính, ngay; các Tình thái từ: ạ, hả; các Thán từ: ôi, trời ơi. Đặt với mỗi từ đó một câu đúng chức năng từ loại đã cho.
Hướng dẫn chấm:
TNKQ: Mỗi câu đúng cho 1đ, tổng: 3đ.
Câu1: B; Câu 2: C; Câu 3: A.
B. Tự luận: Mỗi câu đặt đúng cho 1đ, tổng 7đ. GV linh hoạt chấm cả ngữ pháp và ngữ nghĩa.
__________________________________________
Bài KT viết một tiết
Tiết 41 – Kiểm tra Văn.
Ma trận:
Chủ đề
Các cấp độ tư duy
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Người Nông dân trong VH hiện thực VN 1930 – 1945
1
0.5
1
0.5
1
5
3
6
Phụ nữ và nhi đồng trong VHVN 1930 – 1945.
1
0.5
1
0.5
2
1
Các tác phẩm VH nước ngoài.
1
0.5
1
0.5
1
2
3
3
Tổng
2
1
3
3
3
6
8
10
2. Đề KT:
A. TNKQ: (3đ)
1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước nhận định đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Ngô Tất Tố đã khắc hoạ bản chất nhân vật trong đoạn trích Tức nước vỡ bờ thông qua:
Ngôn ngữ độc thoại nội tâm nhân vật.
Ngôn ngữ đối thoại và ngôn ngữ miêu tả hành động nhân vật.
Ngôn ngữ miêu tả ngoại hình nhân vật là chính.
Dùng ngôn ngữ kể linh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Khuyên
Dung lượng: 209,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)