BO_DE_KT_TRAC_NGHIEM_HOA_9-01
Chia sẻ bởi Hà Tấn Lực |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: BO_DE_KT_TRAC_NGHIEM_HOA_9-01 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
CÁC ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
CỦA HỘI ĐỒNG BỘ MÔN BIÊN SOẠN
HÓA HỌC – LỚP 9
I/. :
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D hoặc E mà em chọn là đáp án đúng.
Câu 1: Độ rượu là gì? (0.25đ)
Số mol rượu êtylíc có trong 100ml dung dịch rượu.
Số gam rượu êtylíc có trong 100ml nước.
Cho biết rượu đó có phản ứng Este hóa không.
D. Cho biết số phân tử có phản ứng với Natri.
Cho biết trong phân tử rượu có 1 nhóm – OH
Câu 2: (0.25đ)
Khi đốt cháy rượu Eâtylíc, sản phẩm chiếm chủ yếu là khí (A). Khí (A) là nguyên nhân hiện tượng hiệu ứng “nhà kính” làm cho nhiệt độ của trái đất tăng dần.
Khí A là:
A. N2O B. CO C. Hơi nước D. CO2 E. O2
Câu 3: (0.75đ)
Lấy 9g rượu (A) có công thức CnH 2n + 1OH tác dụng với Kali Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 14,7g muối. Công thức phân tử rượu (A) là :
A. C2H6O B. CH4O C. C4H10O D. C3H8O E. Một rượu khác
Giải thích lựa chọn đó.
Câu 4: (0.25đ)
Axit axêtic có tính axit vì:
Trong phân tử có nguyên tử Hidrô
Trong phân tử có nhóm _ COOH (_ C _ OH )
O
Axit axêtic là chất lỏng, không màu vị chua, tan vô hạn trong nước và sôi ở 1180C
Trong phân tử có nguyên tử C
Trong phân tử có nhóm _OH
Câu 5: (0.75đ)
Cho 6g CH3COOH vào 9,2g C2H5OH và H2SO4 đặc vào ống nghiệm, đun nhẹ. Sau phản ứng thu được 7,48 este (CH3COO2H5). Hiệu xuất của phản ứng trên là :
A. 85% B. 86% C.87% D. 88% E.89%
Giải thích sự lựa chọn
Câu 6: (0.25đ)
Một hợp chất hữu cơ ( X) có tính chất như sau :
Chất rắn, màu trắng ở nhiệt độ thường
Tan nhiều trong nước
Khi đốt cháy (X) thu được CO2 và H2O
Vậy hợp chất X là :
A. Axêtilen B. Axit axêtic C. Glucôzơ
D. Rượu êtylic E. Chất béo
Câu 7: (0,25 đ)
Khi đun nóng chất béo với kiềm, thu được :
Glixêrin và axit vô cơ
Glixêrin và một axit béo
Glixêrin và hai axit béo
Glixêrin và hổn hợp muối của chất béo
Glixêrin và ba muối của axit béo
Câu 8: (0.25đ)
Một chất khí (X) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau :
X + H2O CH3_CH2 _ OH +O2 B +C2H5OH C ( là chất lỏng có
Xúc tác men giấm H2SO4đ, T0 mùi thơm )
Vậy X , B, C lần lượt là :
Glucôzơ, axit axêtic, Êtyl axêtat
Saccarôzơ, axit axêtic , Êtyl axêtat
Eâtilen, axit axêtic, Êtyl axêtat
Eâtilen, axit axêtic, chất béo
Axêtilen, axit axêtic, chất béo
Câu 9: (0,25đ)
Trong số các pôlime sau đây :
(1) Sợi bông (2) Tơ tằm (3) Len (4) Tơ Visco
(5) Tơ axêtat (6) Nilon (7) Tơ Capron
Loại tơ có nguồn gốc Xenlulôzơ là :
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5)
D. (5), (6), (7) E. (3), (4), (6)
Câu 10: Dung dịch của chất X làm quì tím hóa đỏ và khi tác dụng với dung dịch bari clorua tạo ra chất không tan . Chất X là :
A. Na2SO4 B. HCl C. H2SO4 D. NaOH
Câu 11: Chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với CO2 là :
A. Mg(OH)2 B. Ca(OH)2
C. Cu(OH)2 D. Fe(OH)3
Câu 12: Nhỏ dung dịch axit H2SO4 vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2
A. Không có hiện tượng
CỦA HỘI ĐỒNG BỘ MÔN BIÊN SOẠN
HÓA HỌC – LỚP 9
I/. :
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D hoặc E mà em chọn là đáp án đúng.
Câu 1: Độ rượu là gì? (0.25đ)
Số mol rượu êtylíc có trong 100ml dung dịch rượu.
Số gam rượu êtylíc có trong 100ml nước.
Cho biết rượu đó có phản ứng Este hóa không.
D. Cho biết số phân tử có phản ứng với Natri.
Cho biết trong phân tử rượu có 1 nhóm – OH
Câu 2: (0.25đ)
Khi đốt cháy rượu Eâtylíc, sản phẩm chiếm chủ yếu là khí (A). Khí (A) là nguyên nhân hiện tượng hiệu ứng “nhà kính” làm cho nhiệt độ của trái đất tăng dần.
Khí A là:
A. N2O B. CO C. Hơi nước D. CO2 E. O2
Câu 3: (0.75đ)
Lấy 9g rượu (A) có công thức CnH 2n + 1OH tác dụng với Kali Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 14,7g muối. Công thức phân tử rượu (A) là :
A. C2H6O B. CH4O C. C4H10O D. C3H8O E. Một rượu khác
Giải thích lựa chọn đó.
Câu 4: (0.25đ)
Axit axêtic có tính axit vì:
Trong phân tử có nguyên tử Hidrô
Trong phân tử có nhóm _ COOH (_ C _ OH )
O
Axit axêtic là chất lỏng, không màu vị chua, tan vô hạn trong nước và sôi ở 1180C
Trong phân tử có nguyên tử C
Trong phân tử có nhóm _OH
Câu 5: (0.75đ)
Cho 6g CH3COOH vào 9,2g C2H5OH và H2SO4 đặc vào ống nghiệm, đun nhẹ. Sau phản ứng thu được 7,48 este (CH3COO2H5). Hiệu xuất của phản ứng trên là :
A. 85% B. 86% C.87% D. 88% E.89%
Giải thích sự lựa chọn
Câu 6: (0.25đ)
Một hợp chất hữu cơ ( X) có tính chất như sau :
Chất rắn, màu trắng ở nhiệt độ thường
Tan nhiều trong nước
Khi đốt cháy (X) thu được CO2 và H2O
Vậy hợp chất X là :
A. Axêtilen B. Axit axêtic C. Glucôzơ
D. Rượu êtylic E. Chất béo
Câu 7: (0,25 đ)
Khi đun nóng chất béo với kiềm, thu được :
Glixêrin và axit vô cơ
Glixêrin và một axit béo
Glixêrin và hai axit béo
Glixêrin và hổn hợp muối của chất béo
Glixêrin và ba muối của axit béo
Câu 8: (0.25đ)
Một chất khí (X) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau :
X + H2O CH3_CH2 _ OH +O2 B +C2H5OH C ( là chất lỏng có
Xúc tác men giấm H2SO4đ, T0 mùi thơm )
Vậy X , B, C lần lượt là :
Glucôzơ, axit axêtic, Êtyl axêtat
Saccarôzơ, axit axêtic , Êtyl axêtat
Eâtilen, axit axêtic, Êtyl axêtat
Eâtilen, axit axêtic, chất béo
Axêtilen, axit axêtic, chất béo
Câu 9: (0,25đ)
Trong số các pôlime sau đây :
(1) Sợi bông (2) Tơ tằm (3) Len (4) Tơ Visco
(5) Tơ axêtat (6) Nilon (7) Tơ Capron
Loại tơ có nguồn gốc Xenlulôzơ là :
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5)
D. (5), (6), (7) E. (3), (4), (6)
Câu 10: Dung dịch của chất X làm quì tím hóa đỏ và khi tác dụng với dung dịch bari clorua tạo ra chất không tan . Chất X là :
A. Na2SO4 B. HCl C. H2SO4 D. NaOH
Câu 11: Chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với CO2 là :
A. Mg(OH)2 B. Ca(OH)2
C. Cu(OH)2 D. Fe(OH)3
Câu 12: Nhỏ dung dịch axit H2SO4 vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2
A. Không có hiện tượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Tấn Lực
Dung lượng: 25,76KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)