Bộ đề KT Toán 8
Chia sẻ bởi Lê Xuân Quý |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề KT Toán 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ngày kiểm tra:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: đại số 8
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
Kiểm tra việc nắm kiến thức về phương trình bậc nhất một ẩn, cách giải phương trình bậc nhất một ẩn, cách giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình.
2. Kỹ năng:
Giải phương trình bậc nhất một ẩn
3. Thái độ:
Tự giác, độc lập trong khi làm bài.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Ma trận, đề bài, đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh: Ôn tập.
III. Tiến trình tổ chức dạy học.
1. định tổ chức:
Lớp:
2. Bài kiểm tra:
A. Ma trận.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1. Giải phương trình
4
2
1
1
1
2
6
5
2. Điều kiện xác định của phương trình
1
1
1
1
3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1
4
1
4
Tổng
4
2
2
2
2
6
8
10
B. Đề bài:
Họ và tên: …………………………
Lớp: 8 ……
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số
Đề bài
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau.
Câu 1: Phương trình x2 = -4
A. Có một nghiệm x = -2 B. Có một nghiệm x = 2
C. Có hai nghiệm x = 2 ; x = -2 D. Vô nghiệm
Câu 2: Phương trình 3x – 1 = 5 có nghiệm là:
A. 2 B. -2
C. 3 D. -3
Câu 3: Bạn An giải phương trình sau sai ở chỗ nào ?
x(x + 2) = x(x + 3)
A. x + 2 = x + 3
B. x – x = 3 – 2
C. 0x = 1
D. Vậy phương trình vô nghiệm.
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn.
A. 1 + x = 0 B. x + x2 = 0
C. 1 – 2t = 0 D. Cả A, C đều đúng
Câu 5: Hoàn thành giải phương trình sau bằng cách điền dấu hoặc số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống (…)
a) x – 10 = 3 – x
x ……… x = 3 ……. 10 (1)
2 ……… x = 13 (2)
x = 13 ……. 2 (3)
x = 6,5
Câu 6: Nối mỗi phương trình ở cột A với điều kiện xác định ở cột B để được khẳng định đúng.
A
Nối
B
a. Phương trình
b. Phương trình
Kiểm tra 1 tiết
Môn: đại số 8
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
Kiểm tra việc nắm kiến thức về phương trình bậc nhất một ẩn, cách giải phương trình bậc nhất một ẩn, cách giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình.
2. Kỹ năng:
Giải phương trình bậc nhất một ẩn
3. Thái độ:
Tự giác, độc lập trong khi làm bài.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Ma trận, đề bài, đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh: Ôn tập.
III. Tiến trình tổ chức dạy học.
1. định tổ chức:
Lớp:
2. Bài kiểm tra:
A. Ma trận.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1. Giải phương trình
4
2
1
1
1
2
6
5
2. Điều kiện xác định của phương trình
1
1
1
1
3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1
4
1
4
Tổng
4
2
2
2
2
6
8
10
B. Đề bài:
Họ và tên: …………………………
Lớp: 8 ……
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số
Đề bài
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau.
Câu 1: Phương trình x2 = -4
A. Có một nghiệm x = -2 B. Có một nghiệm x = 2
C. Có hai nghiệm x = 2 ; x = -2 D. Vô nghiệm
Câu 2: Phương trình 3x – 1 = 5 có nghiệm là:
A. 2 B. -2
C. 3 D. -3
Câu 3: Bạn An giải phương trình sau sai ở chỗ nào ?
x(x + 2) = x(x + 3)
A. x + 2 = x + 3
B. x – x = 3 – 2
C. 0x = 1
D. Vậy phương trình vô nghiệm.
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn.
A. 1 + x = 0 B. x + x2 = 0
C. 1 – 2t = 0 D. Cả A, C đều đúng
Câu 5: Hoàn thành giải phương trình sau bằng cách điền dấu hoặc số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống (…)
a) x – 10 = 3 – x
x ……… x = 3 ……. 10 (1)
2 ……… x = 13 (2)
x = 13 ……. 2 (3)
x = 6,5
Câu 6: Nối mỗi phương trình ở cột A với điều kiện xác định ở cột B để được khẳng định đúng.
A
Nối
B
a. Phương trình
b. Phương trình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Quý
Dung lượng: 469,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)