Bo de KT mon Toan ca nam
Chia sẻ bởi Cáp Phi Dũng |
Ngày 09/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Bo de KT mon Toan ca nam thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm 200 – 200
Môn: Toán Lớp 4.
( Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề)
Phần I: Chọn kết quả đúng ( HS khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng).
Bài 1: Số “chín mươi sáu triệu, chín trăm linh năm” viết là:
9 600 905
96 905 000
96 000 905
96 900 500
Bài 2: Số: 800 083 078 đọc là:
Tám trăm triệu, tám trăm linh ba nghìn không trăm bảy mươi tám.
Tám trăm triệu, tám mươi ba nghìn, bảy trăm linh tám.
Tám mươi triệu, tám mươi ba nghìn, bảy mươi tám.
Tám trăm triệu, không trăm tám mươi ba nghìn, không trăm bảy mươi tám.
Bài 3: Cho dãy số: 8 590 231; 7 999 888; 8 109 090; 798 599 số nhỏ nhất là:
8 590 231
7 999 888
8 109 090
798 599
Bài 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1 giờ 10 phút = ... là
70 phút
700 phút
80 phút
34 phút
Bài 5: Giá trị của biểu thức: 2 537 + 1 462 x 2 là:
5 467
4 567
7 998
5 416
Bài 6: Biểu thức có chứa một chữ là:
b x a – 5
96 – 17
m + n + 17
15 + a
Phần II: Làm các bài tập sau:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 15 687 + 8 506 c. 8 167 x 5
b. 64 742 - 37 136 d. 30 064 : 7
Bài 2: Tìm X
37 645 - X = 13 264
Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng 8m. Tính:
Diện tích mảnh vườn?
Số rau xanh thu hoạch trên mảnh vườn, biết rằng 1m2 thu hoạch 3 kg rau xanh.
Đáp án và biểu điểm:
Môn: Toán
Phần I: ( 3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1: c. Câu 2: d. Câu 3: d. Câu 4: a. Câu 5: a. Câu 6: d.
Phần II: ( 6 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Mỗi bài đúng được 0,5 điểm
a. 24 193 b.27 606 c. 40 835 d. 4294
Bài 2: ( 1 điểm)
X = 24 381
Bài 3: ( 3 điểm)
a. Diện tích mảnh vườn là: 24 x 8 = 194 ( m2) ( 1 điểm)
b.Số rau xanh thu hoạch trên mảnh vườn là: 3 x 194 = 582 ( kg) ( điểm)
Đ/S: a. 194 m2 ( 1 điểm)
b. 582 kg rau xanh
Trình bày rõ ràng, chữ viết sạch đẹp được:1 điểm
Kiểm tra giữa kì I - năm học 200 – 200
Môn: Toán Lớp 4.
( Thời gian làm bài: 45 phút không kể giao đề)
PhầnI: Chọn kết quả đúng ( HS khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng).
Bài 1: Kết quả của phép cộng: 15 687 + 8 506 là:
a. 24 193 b. 24 183 c. 100 747 d. 14193
Bài 2: Kết quả của phép trừ: 64 740 - 37 136 là:
a. 27 614 b. 27 606 c. 27 604 d. 26 604
Bài 3: Kết quả tìm x của : x – 264 = 1 456 : 8 là:
a. 436 b.
Môn: Toán Lớp 4.
( Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề)
Phần I: Chọn kết quả đúng ( HS khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng).
Bài 1: Số “chín mươi sáu triệu, chín trăm linh năm” viết là:
9 600 905
96 905 000
96 000 905
96 900 500
Bài 2: Số: 800 083 078 đọc là:
Tám trăm triệu, tám trăm linh ba nghìn không trăm bảy mươi tám.
Tám trăm triệu, tám mươi ba nghìn, bảy trăm linh tám.
Tám mươi triệu, tám mươi ba nghìn, bảy mươi tám.
Tám trăm triệu, không trăm tám mươi ba nghìn, không trăm bảy mươi tám.
Bài 3: Cho dãy số: 8 590 231; 7 999 888; 8 109 090; 798 599 số nhỏ nhất là:
8 590 231
7 999 888
8 109 090
798 599
Bài 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1 giờ 10 phút = ... là
70 phút
700 phút
80 phút
34 phút
Bài 5: Giá trị của biểu thức: 2 537 + 1 462 x 2 là:
5 467
4 567
7 998
5 416
Bài 6: Biểu thức có chứa một chữ là:
b x a – 5
96 – 17
m + n + 17
15 + a
Phần II: Làm các bài tập sau:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 15 687 + 8 506 c. 8 167 x 5
b. 64 742 - 37 136 d. 30 064 : 7
Bài 2: Tìm X
37 645 - X = 13 264
Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng 8m. Tính:
Diện tích mảnh vườn?
Số rau xanh thu hoạch trên mảnh vườn, biết rằng 1m2 thu hoạch 3 kg rau xanh.
Đáp án và biểu điểm:
Môn: Toán
Phần I: ( 3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1: c. Câu 2: d. Câu 3: d. Câu 4: a. Câu 5: a. Câu 6: d.
Phần II: ( 6 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Mỗi bài đúng được 0,5 điểm
a. 24 193 b.27 606 c. 40 835 d. 4294
Bài 2: ( 1 điểm)
X = 24 381
Bài 3: ( 3 điểm)
a. Diện tích mảnh vườn là: 24 x 8 = 194 ( m2) ( 1 điểm)
b.Số rau xanh thu hoạch trên mảnh vườn là: 3 x 194 = 582 ( kg) ( điểm)
Đ/S: a. 194 m2 ( 1 điểm)
b. 582 kg rau xanh
Trình bày rõ ràng, chữ viết sạch đẹp được:1 điểm
Kiểm tra giữa kì I - năm học 200 – 200
Môn: Toán Lớp 4.
( Thời gian làm bài: 45 phút không kể giao đề)
PhầnI: Chọn kết quả đúng ( HS khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng).
Bài 1: Kết quả của phép cộng: 15 687 + 8 506 là:
a. 24 193 b. 24 183 c. 100 747 d. 14193
Bài 2: Kết quả của phép trừ: 64 740 - 37 136 là:
a. 27 614 b. 27 606 c. 27 604 d. 26 604
Bài 3: Kết quả tìm x của : x – 264 = 1 456 : 8 là:
a. 436 b.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cáp Phi Dũng
Dung lượng: 195,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)