Bộ đề kt lý 9 đủ cả năm có ma trận
Chia sẻ bởi Phạm Trọng Tiến |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: bộ đề kt lý 9 đủ cả năm có ma trận thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra 45 phút kỳ I
( Sau khi học song bài 18-(70TNKQ;30% tự luận)
Phần 1: (7đ) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1: Cường độ dòng diện chạy qua một dây dẫn.
A. Có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
B. Giảm tỷ lệ hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng.
C. Tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
D. Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế đặt vfo 2 đầu dây dẫn.
Câu 2: Vật nào dưới đây là vật cách điện
A. Một đoạn bút chì C. Một đoạn dây nhôm
B. Một đoạn dây thép D. Một đoạn dây nhựa
Câu 3: Đơn vị đo điện trở là:
A. Ôm ; B. Oat(W) ; C. Ampe(A) ; D. 2V
Câu 4: Cho dòng điện chạy qua hai điện trở R1&R2(R2=1,5R1) mắc nối tiếp với nhau, hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 và 3V thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là.
A. 3V ; B. 4,5V C.7,5V D.2V.
Câu 5: Cho R1 = 20R2 = 30hạt điện trở này mắc nối tiếp nhau. Điện trở R1 chịu được dòng điện tối đa là 0,25A; điện trở R2 chịu được tối đa là 0,25A; điện trở R2 chịu được dòng tối đa là 400mA. Hiệu điện thế tối đa đặt vào hai đầu đoạn mạch là:
A. 5V ; B.12,5V ;C. 12V D. 9V
Câu 6: Cho R1 // R2 // R3. Điện trở của 3 điện trở này lần lượt là 362Điện trở tương đương của ba điện trở này là.
A. 1 B.11 C.9 , D. 8
Câu 7: Đặt hiệu điện thế 9V vào hai đầu điện trở 8thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở này là:
A.0,5A B.0,45A C. 1,125A D. 0,72A
Câu 8: Đặt hiệu điện thế 6V vào hai đầu điện trở R20thì sau 2 phút, nhiệt lượng toả ra trên điện trở đó là
A. 3,6J B. 1140J C. 216J D. 86,4J
Câu 9: Một dây đồng (f = 1,7.10-8m) dài 628m, đường kính 2mm thì có điện trở là:
A.0,85 B. 3,4 C. 5,08 D.4,3
Câu 10: Mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q toả ra ở dây dẫn có dòng điện chạy qua và cường độ dòng điện I, điện trở R của dây dẫn và thời gian t được biểu thị bằng công thức
A. Q = IRt; B. Q = I2Rt ; C. Q = IR2t; D = IRt2
Phần 2(Tự luận - 3đ)
Cho mạch điện như (h.v) biết R1 = 1R2 = R3 = 8
hiệu điện thế giữa 2 điểm A,B là 5V
R2
a) Tính điện trở tương đương của mạch R1
b) Tính cường độ dòng địên qua mỗi điện trở A C R3 b
c) Tính hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở
d) Tính nhiệt lượng
( Sau khi học song bài 18-(70TNKQ;30% tự luận)
Phần 1: (7đ) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1: Cường độ dòng diện chạy qua một dây dẫn.
A. Có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
B. Giảm tỷ lệ hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng.
C. Tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
D. Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế đặt vfo 2 đầu dây dẫn.
Câu 2: Vật nào dưới đây là vật cách điện
A. Một đoạn bút chì C. Một đoạn dây nhôm
B. Một đoạn dây thép D. Một đoạn dây nhựa
Câu 3: Đơn vị đo điện trở là:
A. Ôm ; B. Oat(W) ; C. Ampe(A) ; D. 2V
Câu 4: Cho dòng điện chạy qua hai điện trở R1&R2(R2=1,5R1) mắc nối tiếp với nhau, hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 và 3V thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là.
A. 3V ; B. 4,5V C.7,5V D.2V.
Câu 5: Cho R1 = 20R2 = 30hạt điện trở này mắc nối tiếp nhau. Điện trở R1 chịu được dòng điện tối đa là 0,25A; điện trở R2 chịu được tối đa là 0,25A; điện trở R2 chịu được dòng tối đa là 400mA. Hiệu điện thế tối đa đặt vào hai đầu đoạn mạch là:
A. 5V ; B.12,5V ;C. 12V D. 9V
Câu 6: Cho R1 // R2 // R3. Điện trở của 3 điện trở này lần lượt là 362Điện trở tương đương của ba điện trở này là.
A. 1 B.11 C.9 , D. 8
Câu 7: Đặt hiệu điện thế 9V vào hai đầu điện trở 8thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở này là:
A.0,5A B.0,45A C. 1,125A D. 0,72A
Câu 8: Đặt hiệu điện thế 6V vào hai đầu điện trở R20thì sau 2 phút, nhiệt lượng toả ra trên điện trở đó là
A. 3,6J B. 1140J C. 216J D. 86,4J
Câu 9: Một dây đồng (f = 1,7.10-8m) dài 628m, đường kính 2mm thì có điện trở là:
A.0,85 B. 3,4 C. 5,08 D.4,3
Câu 10: Mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q toả ra ở dây dẫn có dòng điện chạy qua và cường độ dòng điện I, điện trở R của dây dẫn và thời gian t được biểu thị bằng công thức
A. Q = IRt; B. Q = I2Rt ; C. Q = IR2t; D = IRt2
Phần 2(Tự luận - 3đ)
Cho mạch điện như (h.v) biết R1 = 1R2 = R3 = 8
hiệu điện thế giữa 2 điểm A,B là 5V
R2
a) Tính điện trở tương đương của mạch R1
b) Tính cường độ dòng địên qua mỗi điện trở A C R3 b
c) Tính hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở
d) Tính nhiệt lượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Trọng Tiến
Dung lượng: 77,77KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)