BO DE KT LI 8
Chia sẻ bởi Võ Thạch Sơn |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: BO DE KT LI 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐÈ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Vật lý 8
Thời gian : 45 phút
A. Trắc nghiệm khách quan: (7 điểm)
I. Khoanh tròn chữ cái đúng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đơn vị của vận tốc là:
A. km.h ; B. m/s ; C. m.s ; D. s/m
Câu 2: Xe ô tô đang chuyển động đột ngột dừng lại. Hành khách trong xe bị:
A. Người về phía sau. ; C. Nghiêng người sang phía phải .
B. Nghiêng người sang phía trái. ; D. Xô người về phía trước.
Câu 3: Hai lực được gọi là cân bằng khi:
A. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn. ; B. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
C. Cùng đặt lên một vật, cùng độ lớn, cùng nằm trên một đường thẳng, chiều ngược nhau.
D. Cùng phương, cùng độ lớn, cùng đặt lên một vật .
Câu 4: Khi vật nổi trên chất lỏng thì lực đẩy Acsimet được tính bằng :
A. Trọng lượng của vật. ; C. Trọng lượng của phần vật không bị ngập trong chất lỏng.
B. Trọng lượng của phần vật bị ngập trong chất lỏng.
D. Trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chổ.
Câu 5: Một quả dừa có khối lượng 2 kg rồi từ trên cây cách mặt đất 6 m. Tính công của trọng lực.
A. 120J. ; B. 12J. ; C. 3 J. ; D. 0,5J
Câu 6: Công thức tính áp suất:
A. p = . ; B. p = F.S ; C. P = ; D. Một công thức khác.
Câu 7: Một thùng nước cao 1,2(m) đường đầy nước. Tính áp suất của nước lên một điểm cách đáy thùng 0,4 m (biết d nước = 10.000 N/m3)
A. 12.000 N/m2 ; C. 8000 N/m2
B. 4000 N/m2 ; D. Một kết quả khác.
Câu 8: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu qua câu nào không đúng.
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. ; C. Ô tô chuyển động so với người lái xe.
B. Ô tô đứng yên so với người lái xe. ; Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
II. Các câu trắc nghiệm khác: (3 điểm).
1. Điền từ , cụm từ thích hợp vào chổ trống: ( 1điểm).
a. khi thả vật rơi , do sức …………………… vận tốc của vật ………………………
b. Lực tác dụng lên vật không những làm thay đổi …………………của vận tốc chuyển động mà nó còn có thể làm thay đổi cả …………………………. của vận tốc.
2. Đổi các đơn vị (điền vào chổ trống) ( 2 điểm).
A. 24 km/h = ……………m/s ; C. 250 cm/s = ………..m/s = ………….km/h
B. …………..km/h = 10 m/s ; D. 5 km/s = ………..km/h
B. Phần tự luận: ( 3 điểm)
So sánh áp suất tại 4 điểm A,B,C,D. trong bình đựng chất lỏng ----•A-----------
ở hình bên. Giải thích.
• B
• C • D
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7 điểm)
I. Khoanh tròn đáp án đúng: (4 điểm)
* Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Đáp án:
Câu 1: B Câu 5: A
Câu 2: D Câu 6: A
Câu 3: C Câu 7: C
Câu 4: D Câu 8: C
II. Các câu trắc nghiệm khác: ( 3 điểm)
Câu 1: Điền từ , cụm từ ( 1điểm)
a. ….. hút của trái đất ……… tăng dần.
b. …….. độ lớn ……….. phương, chiều……
Câu 2: Đổi đơn vị ( 2điểm) : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
A. 24 km/h = 6,67 m/s ; C. 250 cm/s – 2,5 m/s m/s = 9 …km/h
B. …… 36….. km/h = 10m/s. ; D. 5 km/s = 18000 km/h
B. Phần II Tự luận ( 3điểm)
PA = 0 (hA = 0)
PB = d.hB Vì hA hB hC = hD PA PB PC = PD.
PC = d.hC
PD =
Môn: Vật lý 8
Thời gian : 45 phút
A. Trắc nghiệm khách quan: (7 điểm)
I. Khoanh tròn chữ cái đúng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đơn vị của vận tốc là:
A. km.h ; B. m/s ; C. m.s ; D. s/m
Câu 2: Xe ô tô đang chuyển động đột ngột dừng lại. Hành khách trong xe bị:
A. Người về phía sau. ; C. Nghiêng người sang phía phải .
B. Nghiêng người sang phía trái. ; D. Xô người về phía trước.
Câu 3: Hai lực được gọi là cân bằng khi:
A. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn. ; B. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
C. Cùng đặt lên một vật, cùng độ lớn, cùng nằm trên một đường thẳng, chiều ngược nhau.
D. Cùng phương, cùng độ lớn, cùng đặt lên một vật .
Câu 4: Khi vật nổi trên chất lỏng thì lực đẩy Acsimet được tính bằng :
A. Trọng lượng của vật. ; C. Trọng lượng của phần vật không bị ngập trong chất lỏng.
B. Trọng lượng của phần vật bị ngập trong chất lỏng.
D. Trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chổ.
Câu 5: Một quả dừa có khối lượng 2 kg rồi từ trên cây cách mặt đất 6 m. Tính công của trọng lực.
A. 120J. ; B. 12J. ; C. 3 J. ; D. 0,5J
Câu 6: Công thức tính áp suất:
A. p = . ; B. p = F.S ; C. P = ; D. Một công thức khác.
Câu 7: Một thùng nước cao 1,2(m) đường đầy nước. Tính áp suất của nước lên một điểm cách đáy thùng 0,4 m (biết d nước = 10.000 N/m3)
A. 12.000 N/m2 ; C. 8000 N/m2
B. 4000 N/m2 ; D. Một kết quả khác.
Câu 8: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu qua câu nào không đúng.
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. ; C. Ô tô chuyển động so với người lái xe.
B. Ô tô đứng yên so với người lái xe. ; Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
II. Các câu trắc nghiệm khác: (3 điểm).
1. Điền từ , cụm từ thích hợp vào chổ trống: ( 1điểm).
a. khi thả vật rơi , do sức …………………… vận tốc của vật ………………………
b. Lực tác dụng lên vật không những làm thay đổi …………………của vận tốc chuyển động mà nó còn có thể làm thay đổi cả …………………………. của vận tốc.
2. Đổi các đơn vị (điền vào chổ trống) ( 2 điểm).
A. 24 km/h = ……………m/s ; C. 250 cm/s = ………..m/s = ………….km/h
B. …………..km/h = 10 m/s ; D. 5 km/s = ………..km/h
B. Phần tự luận: ( 3 điểm)
So sánh áp suất tại 4 điểm A,B,C,D. trong bình đựng chất lỏng ----•A-----------
ở hình bên. Giải thích.
• B
• C • D
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7 điểm)
I. Khoanh tròn đáp án đúng: (4 điểm)
* Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Đáp án:
Câu 1: B Câu 5: A
Câu 2: D Câu 6: A
Câu 3: C Câu 7: C
Câu 4: D Câu 8: C
II. Các câu trắc nghiệm khác: ( 3 điểm)
Câu 1: Điền từ , cụm từ ( 1điểm)
a. ….. hút của trái đất ……… tăng dần.
b. …….. độ lớn ……….. phương, chiều……
Câu 2: Đổi đơn vị ( 2điểm) : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
A. 24 km/h = 6,67 m/s ; C. 250 cm/s – 2,5 m/s m/s = 9 …km/h
B. …… 36….. km/h = 10m/s. ; D. 5 km/s = 18000 km/h
B. Phần II Tự luận ( 3điểm)
PA = 0 (hA = 0)
PB = d.hB Vì hA hB hC = hD PA PB PC = PD.
PC = d.hC
PD =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thạch Sơn
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)