BỘ ĐỀ KT HỌC KỲ II MÔN TOÁN (6 ĐỀ)

Chia sẻ bởi Danh Thanh Thủ | Ngày 09/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ KT HỌC KỲ II MÔN TOÁN (6 ĐỀ) thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT GIỒNG RIỀNG
KIỂM TRA HỌC KỲ II

TRƯỜNG TH THỊ TRẤN GR 1
ĐỀ 1

(Đề gồm có 02 trang)
NĂM HỌC 2016 - 2017
HỌC SINH KHỐI 4
Ngày kiểm tra:………
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ..................................................
Lớp: 42
Điểm
Nhận xét bài kiểm tra

Ghi bằng số



Ghi bằng chữ


I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc điền kết quả vào chỗ trống:
Câu 1. Phân số  có mẫu số là:
A. 5 B. 7 C. 2 D. 12
Câu 2. Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau:
A.  B.  C. D.
Câu 3. 2 phút = ………giây:
A. 2 giây B. 60 giây C. 120 giây D. 130 giây
Câu 4. Kết quả phép cộng =………….
A.  B.  C.  D. 
Câu 5. Kết quả phép trừ  =.........
A.  B.  C.  D. 1
Câu 6. Trong hình bình hành ABCD có các cặp cạnh song song và bằng nhau là:
AD và AB; BC và AD B C
AB và CD; AD và BC
AC và BD; AB và CD

A D
Câu 7. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:  =  là :
A. 4 B. 14 C. 12 D. 26




II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Một miếng bìa hình thoi có độ dài các đường chéo lần lượt là m và m. Tính diện tích miếng bìa đó.














Câu 2. Tìm x
x +  x 2













Câu 3. Hình chữ nhật ABCD có nửa chu vi là 175 m. Chiều rộng bằngchiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó?



















PHÒNG GD&ĐT GIỒNG RIỀNG
KIỂM TRA HỌC KỲ II

TRƯỜNG TH THỊ TRẤN GR 1
ĐỀ 2

(Đề gồm có 02 trang)
NĂM HỌC 2016 - 2017
HỌC SINH KHỐI 4
Ngày kiểm tra:………
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ..................................................
Lớp: 42
Điểm
Nhận xét bài kiểm tra

Ghi bằng số



Ghi bằng chữ



I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc điền kết quả vào chỗ trống:
Câu 1. (1,5 điểm)
a)  của 40 là:
A. 5             B. 25             C. 20               D. 15
b) Bản đồ sân vận động Thạch Thất vẽ theo tỉ lệ 1: 100000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 1 km         B. 100 km       C. 300 km         D. 300 dm
c) Kết quả của phép tính  +  là....
Câu 2. (1 điểm) Một hình vuông có diện tích 64cm2.
a) Cạnh hình vuông là đó là ……………… cm.
b) Chu vi hình vuông đó là ……………..cm.
Câu 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 79 dm2 = 709 dm2                (
b) 12 dm2 50 cm2 = 12500 cm2    (
c)  phút = 5 giây                   (
d)  thế kỉ = 25 năm                (
Câu 4. (1,5 điểm) Trong hai ngày cửa hàng bán được 60m vải, ngày thứ nhất bán được số mét vải bằng  số mét vải của ngày thứ hai. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được là.............m vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được là............m vải.
Câu 5. Tìm x (1 điểm)
a) x +  = 
A. x =                    B. x =              C. x = 
b)  x x = 3/9
A. x =                    B. x =                 C. x = 
II. TỰ LUẬN:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Danh Thanh Thủ
Dung lượng: 342,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)