BỘ ĐỀ KT HKII LỚP 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hằng | Ngày 10/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ KT HKII LỚP 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:























BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2009 - 2010


















BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 5 - THỜI GIAN 60 PHÚT
(Không kể thời gian giao đề)

Tên học sinh: ……………………………………………………………………….
Lớp 5 ……

A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc tiếng: (5 điểm)
Học sinh bốc thăm đọc các bài tập đọc từ tuần 29 đến tuần 34; kết hợp trả lời các câu hỏi về nội dung bài đọc.
II. Đọc thầm: (5 điểm)
Đọc thầm bài “Chim họa mi hót” (Tiếng Việt lớp 5, tập 2, trang 123)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1, Tác giả cảm nhận tiếng hót của chim họa mi rất hay qua chi tiết:
a) hót vang lừng chào nắng sớm
b) khi êm đềm, khi rộn rã
c) làm rung động lớp sương lạnh mờ mờ
2. Khi phương đông vừa vẩn bụi hồng, chim họa mi làm gì?
a) tìm vài con sâu ăn lót dạ
b) xù lông rũ hết những giọt sương
c) hót vang lừng chào nắng sớm
3. Từ đồng nghĩa với từ “hình như” là:
a) như b) tưởng như c) tựa hồ
4. Gạch dưới các quan hệ từ có trong các câu sau và cho biết chúng thể hiện quan hệ gì của các vế câu?
a) Ở vùng này, hễ mưa to thì sấm sét dữ tợn.
………………………………………………………………………………..
b) Bởi hoa nguyệt quế thơm ngào ngạt nên ong bướm kéo đến rập rờn.
………………………………………………………………………………..
5. Điền vế câu còn thiếu vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu ghép sau:
a) Mưa càng lâu. ……………………………………………………………..
b) Tôi chư kịp nói gì, ………………………………………………………...
c) Nam vừa bước lên xe buýt, ……………………………………………….
d) Các bạn đi đâu thì …………………………………………………………
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
I. Chính tả: (5 điểm)
Viết bài “Tà áo dài Việt Nam” (Tiếng Việt 5, tập 2, trang 122)
(từ Áo dài phụ nữ … đến chiếc áo tân thời.)
II. Tập làm văn: (5 điểm)
Em hãy tả một con vật mà em yêu thích.






BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN: TOÁN LỚP 5 - THỜI GIAN 60 PHÚT
(Không kể thời gian giao đề)

Tên học sinh: ……………………………………………………………………….
Lớp 5 ……
PHẦN 1.
1. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống:
a) 4m 59 dm = 4,59 dm b) 1689 dm = 1,689 dm
c) 1,5 giờ = 90 phút d) 2 ngày 6giờ = 26 giờ
Khoanh tròn vào kết quả đúng:
2. 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu?
a) 40 b) 400 c) 25 d) 250
3. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 9,5 m và chiều cao là 6,8 m thì diện tích của hình thang đó là:
a) 32 m b) 323 m c) 646 m d) 64,6 m
4. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5 m, chiều cao 1,2 m. Vậy thể tích là:
a) 3,6 m b) 36 m c) 47 m d) 4,7 m
5. Nối độ dài đường kính hình tròn với chu vi hình tròn tương ứng:
Đường kính Chu vi
2cm * * 125,6 m
5 cm * * 21,98 cm
7cm * * 31,4 dm
1m * * 6,28 cm
400 dm * * 15,70 cm
PHẦN 2.
1. Đặt tính rồi tính:
21,63 x 2,05 26,64 : 37 12 phút 20 giây x 4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Tính giá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hằng
Dung lượng: 28,92KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)