Bộ đề kt hk1 lop 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hiền |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề kt hk1 lop 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Đề 1
Câu1 (2 điểm): Tính bằng hai cách: 8 X 4 X 25 =
Cách 1 Cách 2
................................................... .....................................................
.................................................. .....................................................
Câu2 (3 điểm): Đặt tính rồi tính:
246 X 47
546 X 302
51865: 253
24662: 59
Câu3 ( 1 điểm):Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
13660 : 130 = ?
A. = 15 ( dư 10); B. = 105 ( dư 1); C.= 15 (dư 1); D. 105 ( dư 10)
Câu 4 (2 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
508dm2 = ............cm2 ; 3100cm2 = .................dm2;
2007cm2 = ...........dm2.........cm2 6dm2 = ..............cm2
Câu5(2điểm): Hai khu đất hình chữ nhật có chiều dài bằng nhau. Khu A có diện thích 112564 m2 và chiều rộng 263m. Khu B có chiều rộng 362m. Tính diện tích khu B.
Đề 2
Bài 1:( 2 đ)Đặt tính tồi tính:
657589 + 65259 = …………; 435620 – 82753 = ……….
257 x 208 =…………...; 9146 : 72 =…………
Bài 2:( 2 đ)Tính giá trị biểu thức:
468 : 3 + 61 x 4 =
8302 x 99 + 8302 =
Bài 3: (1 đ)Hình vẽ bên cho biết ABCD A B
là hình chữ nhật,có chiều dài là 6cm.
Hãy vẽ đường thẳng MN chia hình
chữ nhật ABCD thành 2 hình vuông C D
bằng nhau.
a.Cạnh Ab vuông góc với các cạnh:……………………………
b.Cạnh MN song song với các cạnh:……………………………
c.Tính diện tích hình chữ nhật ABCD:…………………………
Bài 4:(3 Đ)Cả 2 khối 4 và 5 của một trường tiểu học trồng được 2450 cây xanh.Trong đó khối 5 trồng được nhiều hơn khối 4 là 250 cây xanh.Hỏi mỗi khối đã trồng được bao nhiêu cây xanh?
Bài 5: (2 đ)Hãy khoanh vào chữ đặt trướt câu trả lời đúng.Số thích hợp để viết vào dấu chấm/
a. 4m 6dm = dm
A.46 B. 460 C. 406 D.4060
b. 3 tấn 75kg = ………kg
A.375 B.3075 C. 3750 D 30075
c. 2 phút 5 giây =………giây
A. 170 B. 125 C.1250 D.1205
Đề số 3
A- Phần 1: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1) 48 dm2 = ............cm2. Cần điền vào chỗ chấm số:
A. 48 B. 480 C. 4800 D. 48000
2) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị cho 5 000 ?
A. 1250 B. 4245 C. 36528 D. 35244
3) Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số?
A. 2 chữ số B. 3 chữ số C. 4 chữ số D. 5 chữ số
4) Hình chữ nhật có:
A. 1 cặp cạnh song song với nhau.
2 cặp cạnh song song với nhau.
B- Phần 2: (6 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm): Tìm Y:
a) 35 x Y = 2 485 b) 9 144 : Y = 72
Bài 2: (2 điểm) Tính:
204578 + 574892
b) 789012 – 594378
d) 16184 : 56
c) 125 x 428
Bài 3: (2 điểm)
Một lớp học có 42 học sinh, trong đó số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái 2 em .
Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
PHẦN 2 (6điểm)
Khoanh tròn vào kết quả đúng:
Câu I (2đ)
Chọn số nào để khi điền vào chỗ chấm thì được 3 số tự nhiên liên tiếp:
495789,………………,495791
A. 495788 B. 495786 C. 495790 D. 495792
Số gồm: 5 triệu, 7 trăm nghìn, 5 trăm, 2 chục và 4 đơn vị viết là:
A. 57024 B. 5700524 C. 57524 D. 575024
Câu II. (2đ)
Số trung bình cộng của các số 170, 109, và 123 là::
A. 100 B. 110 C. 134 D. 140
Giá trị của biểu thức P = (225x4 + 1000 : 8) x 10 -1250 là:
A. P = 10250 B
Câu1 (2 điểm): Tính bằng hai cách: 8 X 4 X 25 =
Cách 1 Cách 2
................................................... .....................................................
.................................................. .....................................................
Câu2 (3 điểm): Đặt tính rồi tính:
246 X 47
546 X 302
51865: 253
24662: 59
Câu3 ( 1 điểm):Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
13660 : 130 = ?
A. = 15 ( dư 10); B. = 105 ( dư 1); C.= 15 (dư 1); D. 105 ( dư 10)
Câu 4 (2 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
508dm2 = ............cm2 ; 3100cm2 = .................dm2;
2007cm2 = ...........dm2.........cm2 6dm2 = ..............cm2
Câu5(2điểm): Hai khu đất hình chữ nhật có chiều dài bằng nhau. Khu A có diện thích 112564 m2 và chiều rộng 263m. Khu B có chiều rộng 362m. Tính diện tích khu B.
Đề 2
Bài 1:( 2 đ)Đặt tính tồi tính:
657589 + 65259 = …………; 435620 – 82753 = ……….
257 x 208 =…………...; 9146 : 72 =…………
Bài 2:( 2 đ)Tính giá trị biểu thức:
468 : 3 + 61 x 4 =
8302 x 99 + 8302 =
Bài 3: (1 đ)Hình vẽ bên cho biết ABCD A B
là hình chữ nhật,có chiều dài là 6cm.
Hãy vẽ đường thẳng MN chia hình
chữ nhật ABCD thành 2 hình vuông C D
bằng nhau.
a.Cạnh Ab vuông góc với các cạnh:……………………………
b.Cạnh MN song song với các cạnh:……………………………
c.Tính diện tích hình chữ nhật ABCD:…………………………
Bài 4:(3 Đ)Cả 2 khối 4 và 5 của một trường tiểu học trồng được 2450 cây xanh.Trong đó khối 5 trồng được nhiều hơn khối 4 là 250 cây xanh.Hỏi mỗi khối đã trồng được bao nhiêu cây xanh?
Bài 5: (2 đ)Hãy khoanh vào chữ đặt trướt câu trả lời đúng.Số thích hợp để viết vào dấu chấm/
a. 4m 6dm = dm
A.46 B. 460 C. 406 D.4060
b. 3 tấn 75kg = ………kg
A.375 B.3075 C. 3750 D 30075
c. 2 phút 5 giây =………giây
A. 170 B. 125 C.1250 D.1205
Đề số 3
A- Phần 1: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1) 48 dm2 = ............cm2. Cần điền vào chỗ chấm số:
A. 48 B. 480 C. 4800 D. 48000
2) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị cho 5 000 ?
A. 1250 B. 4245 C. 36528 D. 35244
3) Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số?
A. 2 chữ số B. 3 chữ số C. 4 chữ số D. 5 chữ số
4) Hình chữ nhật có:
A. 1 cặp cạnh song song với nhau.
2 cặp cạnh song song với nhau.
B- Phần 2: (6 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm): Tìm Y:
a) 35 x Y = 2 485 b) 9 144 : Y = 72
Bài 2: (2 điểm) Tính:
204578 + 574892
b) 789012 – 594378
d) 16184 : 56
c) 125 x 428
Bài 3: (2 điểm)
Một lớp học có 42 học sinh, trong đó số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái 2 em .
Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
PHẦN 2 (6điểm)
Khoanh tròn vào kết quả đúng:
Câu I (2đ)
Chọn số nào để khi điền vào chỗ chấm thì được 3 số tự nhiên liên tiếp:
495789,………………,495791
A. 495788 B. 495786 C. 495790 D. 495792
Số gồm: 5 triệu, 7 trăm nghìn, 5 trăm, 2 chục và 4 đơn vị viết là:
A. 57024 B. 5700524 C. 57524 D. 575024
Câu II. (2đ)
Số trung bình cộng của các số 170, 109, và 123 là::
A. 100 B. 110 C. 134 D. 140
Giá trị của biểu thức P = (225x4 + 1000 : 8) x 10 -1250 là:
A. P = 10250 B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hiền
Dung lượng: 78,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)