BỘ ĐỀ KT 1 TIẾT + HKI ANH 6
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Thảo |
Ngày 10/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ KT 1 TIẾT + HKI ANH 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
BA LONG SECONDARY SCHOOL 45 MINUTE TEST (1)
Full name: ………………………… Subject: English
Class: 6 …….
Marks:
Teacher’s comments:
I. Chọn đáp án đúng nhất từ 3 đáp án sau: (3 điểm)
1. Hello, Lan. This………….Mai.
A. are B. is C. am
2. How old …………you?
A. am B. is C. are
3. My mother is…………………. teacher.
A. a B. an C. the
4. -…………….is that?
- That is Mary.
A. what B. who C. how
5. Where…………….you live?
A. do B. does C. are
6. -What ……………..she do?
- She is a nurse.
A. do B. is C. does
II. Viết những số sau bằng chữ: (1 điểm)
a/. 12 =……………………………; b/. 40 =…………………………..;
c/. 55 = …………………………...; d/. 100 =.………………………...;
III. Tìm gạch chân một từ sai trong mỗi câu sau rồi sửa lỗi sai: (2 điểm)
1. Open you book, please. →…………………
2. They are armchair. →…………………
3. - How are you?
- I am five, thanks. →…………………
4. I live in Tran Hung Dao Street. →…………………
IV. Hoàn thành các câu sau với những từ gợi ý: (2 điểm)
1. There/ four/ rooms/ my/ house.
→…………………………………………………………..
2. What/ her/ name?
→…………………………………………………………..
3. How/ old/ her/ brother.
→…………………………………………………………..
4. I/ thirteen/ years/ old.
→…………………………………………………………..
V. Tìm từ thích hợp để điền vào các câu sau: (2 điểm)
1. Come………………. 2. Stand…………………….
3. …………..afternoon. 4. Close……………….book.
5. ……………….down.
ANSWER:
I. (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1. B 2. C 3. A
4. B 5. A 6. C
II. (1 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
twelve b. forty
c. fifty d. one hundred
III. (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1. Open you book, please. → your
2. They are armchair. → armchairs
3. - How are you?
- I am five, thanks. → fine
4. I live in Tran Hung Dao Street. → on
IV. (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1. There are four rooms in my house.
2. What is her name?
3. How old is her brother?
4. I’m thirteen years old.
V. (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,4 điểm.
1. in 2. up
3. Good 4. your
5. Sit
BA LONG SECONDARY SCHOOL 45 MINUTE TEST (2)
Full name: ………………………… Subject: English
Class: 6 …….
Marks:
Teacher’s comments:
I./. Chọn đáp án đúng nhất từ 3 đáp án sau: (3 điểm)
1. ………………are the flowers?
A. what B. where C. when
2. ……………..do you have English classes?
A. how B. when C. what
3. ……………….does Lan do after school?
A. what B. where C. when
4. ……………….old are they?
A. what B. who C. how
5. ……………..grade are Ba and Nam in?
A. which B. where C. how
6. Nam ……………four books.
A. have B. has C. haves
7. The restaurant is ………………..the movie theater and the drugstore.
A. between B. on C. in
8. The photocopy store is ……………..the police station.
A. next to B. left of C. between
9. Our house
Full name: ………………………… Subject: English
Class: 6 …….
Marks:
Teacher’s comments:
I. Chọn đáp án đúng nhất từ 3 đáp án sau: (3 điểm)
1. Hello, Lan. This………….Mai.
A. are B. is C. am
2. How old …………you?
A. am B. is C. are
3. My mother is…………………. teacher.
A. a B. an C. the
4. -…………….is that?
- That is Mary.
A. what B. who C. how
5. Where…………….you live?
A. do B. does C. are
6. -What ……………..she do?
- She is a nurse.
A. do B. is C. does
II. Viết những số sau bằng chữ: (1 điểm)
a/. 12 =……………………………; b/. 40 =…………………………..;
c/. 55 = …………………………...; d/. 100 =.………………………...;
III. Tìm gạch chân một từ sai trong mỗi câu sau rồi sửa lỗi sai: (2 điểm)
1. Open you book, please. →…………………
2. They are armchair. →…………………
3. - How are you?
- I am five, thanks. →…………………
4. I live in Tran Hung Dao Street. →…………………
IV. Hoàn thành các câu sau với những từ gợi ý: (2 điểm)
1. There/ four/ rooms/ my/ house.
→…………………………………………………………..
2. What/ her/ name?
→…………………………………………………………..
3. How/ old/ her/ brother.
→…………………………………………………………..
4. I/ thirteen/ years/ old.
→…………………………………………………………..
V. Tìm từ thích hợp để điền vào các câu sau: (2 điểm)
1. Come………………. 2. Stand…………………….
3. …………..afternoon. 4. Close……………….book.
5. ……………….down.
ANSWER:
I. (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1. B 2. C 3. A
4. B 5. A 6. C
II. (1 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
twelve b. forty
c. fifty d. one hundred
III. (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1. Open you book, please. → your
2. They are armchair. → armchairs
3. - How are you?
- I am five, thanks. → fine
4. I live in Tran Hung Dao Street. → on
IV. (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1. There are four rooms in my house.
2. What is her name?
3. How old is her brother?
4. I’m thirteen years old.
V. (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,4 điểm.
1. in 2. up
3. Good 4. your
5. Sit
BA LONG SECONDARY SCHOOL 45 MINUTE TEST (2)
Full name: ………………………… Subject: English
Class: 6 …….
Marks:
Teacher’s comments:
I./. Chọn đáp án đúng nhất từ 3 đáp án sau: (3 điểm)
1. ………………are the flowers?
A. what B. where C. when
2. ……………..do you have English classes?
A. how B. when C. what
3. ……………….does Lan do after school?
A. what B. where C. when
4. ……………….old are they?
A. what B. who C. how
5. ……………..grade are Ba and Nam in?
A. which B. where C. how
6. Nam ……………four books.
A. have B. has C. haves
7. The restaurant is ………………..the movie theater and the drugstore.
A. between B. on C. in
8. The photocopy store is ……………..the police station.
A. next to B. left of C. between
9. Our house
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Thảo
Dung lượng: 20,67KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)