BO DE KS THANG LOP 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Nguyệt |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: BO DE KS THANG LOP 2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: Đề khảo sát – Lớp 2 ( 40 phút )
………………………….………… Môn Toán – Tháng thứ nhất( Tuần 1,2,3)
I. Phần I: Trắc nghiệm ( 4đ - Mỗi câu 0,5 đ): Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 19 C. 90
B. 99 D. 9
Câu 2: Số liền trước số 89 là:
A. 88 C. 98
B. 90 D. 91
Câu 3: Điền dấu nào vào chỗ chấm: 30 + 4 ……35
A. > B. < C. =
Câu 4: 13 + 36 = ?
A. 49 C. 46
B. 39 D. 59
Câu 5: 37 dm – 5 dm = ?
A. 42 dm C. 31 dm
B. 32 dm D. 35 dm
Câu 6: 79 – 35 = ?
A. 54 C. 44
B. 45 D. 34
Câu 7: 3 + 7 + 9 = ?
A. 19 C. 17
B. 13 D. 20
Câu 8: Số gồm 7 chục 6 đơn vị viết là:
A. 67 C. 60
B. 70 D. 76
II. Phần II: Tự luận ( 6đ )
Câu 1(1đ): Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 89; 98; 88; 79.
…………………………………………………………………
Câu 2(1,5đ): a, Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là 43 và 34. ……
……
……
b, Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 52 + 7 …… 40 + 20
Câu 3(1,5đ)
a, Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là 55 và 31.
……….
……….
……….
b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
+) 4 dm = ………… cm +) 80 cm = ………… dm
Câu 4(2đ): Một cửa hàng ngày đầu bán được 23 cái quạt điện, ngày thứ hai bán được 25 cái quạt điện. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu cái quạt điện?
Bài giải
…………………………………………………………………………………… ………………………………….……………….…………………………………
…………………………………………………………………………………… ………………………………….……………….…………………………………
……………………..…………………………
Họ và tên: Đề khảo sát – Lớp 2 ( 40 phút )
………………………….………… Môn Toán – Tháng thứ hai( Tuần 4,5,6,7)
I. Phần I: Trắc nghiệm ( 4đ - Mỗi câu 0,5đ): Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1: 29 + 15 = ?
A. 45 C. 39
B. 54 D. 44
Câu 2: 19 + 7 = ?
A. 26 C. 25
B. 36 D. 34
Câu 3: 58 + 8 = ?
A. 56 C. 76
B. 66 D. 68
Câu 4: Mẹ hái được 19 quả cam, Tâm hái được 5 quả cam. Cả mẹ và Tâm hái được là:
A. 25 quả C. 26 quả
B. 36 quả D. 24 qu
………………………….………… Môn Toán – Tháng thứ nhất( Tuần 1,2,3)
I. Phần I: Trắc nghiệm ( 4đ - Mỗi câu 0,5 đ): Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 19 C. 90
B. 99 D. 9
Câu 2: Số liền trước số 89 là:
A. 88 C. 98
B. 90 D. 91
Câu 3: Điền dấu nào vào chỗ chấm: 30 + 4 ……35
A. > B. < C. =
Câu 4: 13 + 36 = ?
A. 49 C. 46
B. 39 D. 59
Câu 5: 37 dm – 5 dm = ?
A. 42 dm C. 31 dm
B. 32 dm D. 35 dm
Câu 6: 79 – 35 = ?
A. 54 C. 44
B. 45 D. 34
Câu 7: 3 + 7 + 9 = ?
A. 19 C. 17
B. 13 D. 20
Câu 8: Số gồm 7 chục 6 đơn vị viết là:
A. 67 C. 60
B. 70 D. 76
II. Phần II: Tự luận ( 6đ )
Câu 1(1đ): Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 89; 98; 88; 79.
…………………………………………………………………
Câu 2(1,5đ): a, Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là 43 và 34. ……
……
……
b, Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 52 + 7 …… 40 + 20
Câu 3(1,5đ)
a, Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là 55 và 31.
……….
……….
……….
b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
+) 4 dm = ………… cm +) 80 cm = ………… dm
Câu 4(2đ): Một cửa hàng ngày đầu bán được 23 cái quạt điện, ngày thứ hai bán được 25 cái quạt điện. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu cái quạt điện?
Bài giải
…………………………………………………………………………………… ………………………………….……………….…………………………………
…………………………………………………………………………………… ………………………………….……………….…………………………………
……………………..…………………………
Họ và tên: Đề khảo sát – Lớp 2 ( 40 phút )
………………………….………… Môn Toán – Tháng thứ hai( Tuần 4,5,6,7)
I. Phần I: Trắc nghiệm ( 4đ - Mỗi câu 0,5đ): Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1: 29 + 15 = ?
A. 45 C. 39
B. 54 D. 44
Câu 2: 19 + 7 = ?
A. 26 C. 25
B. 36 D. 34
Câu 3: 58 + 8 = ?
A. 56 C. 76
B. 66 D. 68
Câu 4: Mẹ hái được 19 quả cam, Tâm hái được 5 quả cam. Cả mẹ và Tâm hái được là:
A. 25 quả C. 26 quả
B. 36 quả D. 24 qu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Nguyệt
Dung lượng: 39,89KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)