Bộ Đề Kiêm Tra Toán HKII + Đáp Án
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Giang |
Ngày 12/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: Bộ Đề Kiêm Tra Toán HKII + Đáp Án thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS …………………….
Lớp :………….
Học sinh: …………………………
KIỂM TRA HKII – NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: ( 20 phút - 3điểm) (Học sinh làm bài trên tờ giấy này)
*Khoanh tròn chữ cái đúng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1:Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x0 B. x3 C. x0 và x3 D. x0 và x-3
Câu 2. Cho thì :
A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác
Câu 3: Cho (ABC có Â = 600, AB = 4cm, AC = 6cm; (MNP có
𝑁 = 600; NM = 3cm,
NP = 2cm. Cách viết nào dưới đây đúng ?
A.(ABCMNP B.(ABCNMP C.(BACPNM D.(BACMNP
Câu 4: Hình hộp chữ nhật có
A.6 đỉnh , 8 mặt , 12 cạnh B.8 đỉnh , 6 mặt , 12 cạnh
C.12 đỉnh , 6 mặt , 8 cạnh D.6 đỉnh , 12 mặt , 8 cạnh
Câu 5:Tập nghiệm của phương trình (x -
5
6)(x +
1
2) = 0 là
A
5
6} B.{-
1
2} C
5
6; −
1
2} D
5
6
1
2}
Câu 6:Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A.5x2 +4<0 b
2𝑥+3
𝑥
2+3>0 C.0.x +4 > 0 D.0,25x -1 < 0
Câu 7. Bất đẳng thức nào sau đây là bất đẳng thức sai.
A. -2.3 ≥ - 6 B. 2.(-3) ≤ 3.(-3) C.2+ (-5) > (-5) + 1 D. 2.(- 4) > 2.(-5)
*Điền Đ (đúng) hoặc sai (S) vào ô trống
Câu 8: Hai phương trình vô nghiệm thì tương đương nhau
Câu 9: Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất pt x +2 (-7
Câu 10: Độ dài x trong hình vẽ là x = 4,8
*Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống
Câu 11: Khi nhân hai vế của bất pt với cùng một
số khác 0 ta phải............................................ nếu số đó âm.
Câu 12: Trong (ABC, AM là tia phân giác  (M ( BC). Khi đó ta có
𝐴𝐵 𝐴𝐶=
𝐌𝐁
𝐌𝐂
PHẦN II. TỰ LUẬN: (70 phút – 7điểm)
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0 b)
Bài 2:
a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức A = 2x – 5 không âm.
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Bài 3: Một xe vận tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B, cả đi lẫn về mất 10 giờ 30 phút. Vận tốc lúc đi là 40km/giờ, vận tốc lúc về là 30km/giờ. Tính quãng đường AB.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
Chứng minh: (ABC và (HBA đồng dạng với nhau
Chứng minh: AH2 = HB.HC
Tính độ dài các cạnh BC, AH
Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của B = 3|x - 1| + 4 – 3x
--------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN TOÁN 8 HKII - Phần tự luận
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0 ( (x +2)(2x -3) = 0 ( x +2 = 0 hoặc 2x -3 = 0
( x = -2; x = 1,5 . vậy S = {-2; 1,5}
b) (1)
ĐKXĐ: x (( 3
(1) => 5(x +3) + 4(x -3) = x -5 ( 5x +15 +4x -12 = x -5 ( 8x = -8 ( x = -1(TMĐK)
Vậy S
Lớp :………….
Học sinh: …………………………
KIỂM TRA HKII – NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: ( 20 phút - 3điểm) (Học sinh làm bài trên tờ giấy này)
*Khoanh tròn chữ cái đúng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1:Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x0 B. x3 C. x0 và x3 D. x0 và x-3
Câu 2. Cho thì :
A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác
Câu 3: Cho (ABC có Â = 600, AB = 4cm, AC = 6cm; (MNP có
𝑁 = 600; NM = 3cm,
NP = 2cm. Cách viết nào dưới đây đúng ?
A.(ABCMNP B.(ABCNMP C.(BACPNM D.(BACMNP
Câu 4: Hình hộp chữ nhật có
A.6 đỉnh , 8 mặt , 12 cạnh B.8 đỉnh , 6 mặt , 12 cạnh
C.12 đỉnh , 6 mặt , 8 cạnh D.6 đỉnh , 12 mặt , 8 cạnh
Câu 5:Tập nghiệm của phương trình (x -
5
6)(x +
1
2) = 0 là
A
5
6} B.{-
1
2} C
5
6; −
1
2} D
5
6
1
2}
Câu 6:Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A.5x2 +4<0 b
2𝑥+3
𝑥
2+3>0 C.0.x +4 > 0 D.0,25x -1 < 0
Câu 7. Bất đẳng thức nào sau đây là bất đẳng thức sai.
A. -2.3 ≥ - 6 B. 2.(-3) ≤ 3.(-3) C.2+ (-5) > (-5) + 1 D. 2.(- 4) > 2.(-5)
*Điền Đ (đúng) hoặc sai (S) vào ô trống
Câu 8: Hai phương trình vô nghiệm thì tương đương nhau
Câu 9: Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất pt x +2 (-7
Câu 10: Độ dài x trong hình vẽ là x = 4,8
*Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống
Câu 11: Khi nhân hai vế của bất pt với cùng một
số khác 0 ta phải............................................ nếu số đó âm.
Câu 12: Trong (ABC, AM là tia phân giác  (M ( BC). Khi đó ta có
𝐴𝐵 𝐴𝐶=
𝐌𝐁
𝐌𝐂
PHẦN II. TỰ LUẬN: (70 phút – 7điểm)
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0 b)
Bài 2:
a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức A = 2x – 5 không âm.
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Bài 3: Một xe vận tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B, cả đi lẫn về mất 10 giờ 30 phút. Vận tốc lúc đi là 40km/giờ, vận tốc lúc về là 30km/giờ. Tính quãng đường AB.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
Chứng minh: (ABC và (HBA đồng dạng với nhau
Chứng minh: AH2 = HB.HC
Tính độ dài các cạnh BC, AH
Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của B = 3|x - 1| + 4 – 3x
--------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN TOÁN 8 HKII - Phần tự luận
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0 ( (x +2)(2x -3) = 0 ( x +2 = 0 hoặc 2x -3 = 0
( x = -2; x = 1,5 . vậy S = {-2; 1,5}
b) (1)
ĐKXĐ: x (( 3
(1) => 5(x +3) + 4(x -3) = x -5 ( 5x +15 +4x -12 = x -5 ( 8x = -8 ( x = -1(TMĐK)
Vậy S
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Giang
Dung lượng: 95,92KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)