Bộ đề kiểm tra sinh học 7 năm học 2012-2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nga |
Ngày 12/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: bộ đề kiểm tra sinh học 7 năm học 2012-2013 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ........................................ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: ............ MÔN : SINH HỌC 7
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu I: (4đ) Hãy đánh khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu mà em cho là đúng nhất :
1. Hình thức sinh sản ở động vật nguyên sinh là:
A. Bằng bào tử B. Phân đôi
C. Mọc mầm D. Tất cả đều đúng
2. Đặc điểm giống nhau giữa giun tròn và giun dẹp là:
A. Cơ thể đối xứng 2 bên B. Không có lối sống kí sinh
C. Không có sinh sản hữu tính D. Cả A, B, C đều đúng
3. Hệ thần kinh của Thuỷ tức thuộc dạng:
A. Thần kinh ống B. Thần kinh hạch
C. Thần kinh lưói D. Thần kinh chuỗi
4. Điểm giống nhau giữa Sứa, Hải quỳ và San hô là:
A. Đều có ruột khoang B. Sống cố định
C. Sống ở nước ngọt D. Sống di chuyển
5. Loài giun dẹp kí sinh trong máu người là:
A. Sán dây B. Sán bã trầu
C. Sán lá gan D. Tất cả đều sai
6. ĐVNS kí sinh gây bệnh cho người là:
A. Trùng giày B. Trùng roi
C. Trùng kiết lị D. Tất cả đều sai
7. Quan sát trùng biến hình em thấy có những đặc điểm:
A. Có roi, có nhiều hạt diệp lục, vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng, sinh sản vô tính theo cách phân đôi.
B. Có lông bơi, dị dưỡng, sinh sản hữu tính theo cách tiếp hợp.
C. Có chân giả, luôn biến hình, sinh sản vô tính theo cách phân đôi.
8. Ngành giun tròn gồm các đại diện:
A. Giun đỏ, giun kim, giun móc câu.
B. Giun đũa, giun kim, giun móc câu.
C. Giun chỉ, giun đất, giun kim.
9. Trùng sốt rét phá hủy loại tế bào nào của máu?
A. Bạch cầu. C. Hồng cầu.
B. Tiểu cầu. D. Bạch cầu và hồng cầu.
10. Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên?
A. Trùng kiết lị. C. Trùng sốt rét.
B. Trùng biến hình. D. Trùng giày.
11. Ngành ruột khoang gồm các đại diện sau:
A. Thủy thức, sán lông, hải quỳ. C. Sứa, hải quỳ, trùng giày.
B. Thủy tức, hải quỳ, san hô, sứa. D. San hô, sứa, rươi, vắt.
12. Động vật có mặt ở khắp mọi nơi do:
A. Chúng có khả năng thích nghi cao. C. Do con người tác động.
B. Sự phân bố có sẵn từ xa xưa. D. Do thời tiết khí hậu.
13. Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào?
A. Qua ăn uống. C. Qua máu.
B. Qua hô hấp.
14. Ngành giun đốt gồm các đại diện sau:
A. Giun đỏ, rươi, giun đất, sứa. C. Vắt, giun đỏ, róm biển, thuỷ tức.
B. Đỉa, róm biển, giun đất, san hô. D. Đỉa, rươi, giun đỏ, róm biển.
15. Để phòng chống bệnh sốt rét chúng ta cần:
A. Vệ sinh môi trường. C. Uống thuốc phòng bệnh.
B. Vệ sinh cá nhân, diệt muỗi. D. Cả 3 phương án trên.
16. Ngành giun dẹp gồm có các đại diện sau:
A. Trùng giày, sán lông, sán dây. C. Sán lá gan, sán lông, sán dây.
B. Sán lá gan, sán dây, thủy tức. D. Sán bả trầu, sán chó, hải quỳ.
Câu II: (2đ): Những câu khẳng định dưới đây là đúng hay sai ? Em hãy trả lời bằng cách viết chữ Đ(đúng) hoặc chữ S(sai) vào ô trống ?
1. Sứa, Hải quỳ, San hô có lối sống tập đoàn và thích di chuyển.
2. Ngành giun đốt có lối sống cố định, không di chuyển.
3. Động vật mang lại lợi ích nhiều mặt cho con người, tuy nhiên
có một số loài có hại.
4. Hầu hết những đại diện của ngành giun tròn có lối sống kí sinh
Lớp: ............ MÔN : SINH HỌC 7
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu I: (4đ) Hãy đánh khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu mà em cho là đúng nhất :
1. Hình thức sinh sản ở động vật nguyên sinh là:
A. Bằng bào tử B. Phân đôi
C. Mọc mầm D. Tất cả đều đúng
2. Đặc điểm giống nhau giữa giun tròn và giun dẹp là:
A. Cơ thể đối xứng 2 bên B. Không có lối sống kí sinh
C. Không có sinh sản hữu tính D. Cả A, B, C đều đúng
3. Hệ thần kinh của Thuỷ tức thuộc dạng:
A. Thần kinh ống B. Thần kinh hạch
C. Thần kinh lưói D. Thần kinh chuỗi
4. Điểm giống nhau giữa Sứa, Hải quỳ và San hô là:
A. Đều có ruột khoang B. Sống cố định
C. Sống ở nước ngọt D. Sống di chuyển
5. Loài giun dẹp kí sinh trong máu người là:
A. Sán dây B. Sán bã trầu
C. Sán lá gan D. Tất cả đều sai
6. ĐVNS kí sinh gây bệnh cho người là:
A. Trùng giày B. Trùng roi
C. Trùng kiết lị D. Tất cả đều sai
7. Quan sát trùng biến hình em thấy có những đặc điểm:
A. Có roi, có nhiều hạt diệp lục, vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng, sinh sản vô tính theo cách phân đôi.
B. Có lông bơi, dị dưỡng, sinh sản hữu tính theo cách tiếp hợp.
C. Có chân giả, luôn biến hình, sinh sản vô tính theo cách phân đôi.
8. Ngành giun tròn gồm các đại diện:
A. Giun đỏ, giun kim, giun móc câu.
B. Giun đũa, giun kim, giun móc câu.
C. Giun chỉ, giun đất, giun kim.
9. Trùng sốt rét phá hủy loại tế bào nào của máu?
A. Bạch cầu. C. Hồng cầu.
B. Tiểu cầu. D. Bạch cầu và hồng cầu.
10. Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên?
A. Trùng kiết lị. C. Trùng sốt rét.
B. Trùng biến hình. D. Trùng giày.
11. Ngành ruột khoang gồm các đại diện sau:
A. Thủy thức, sán lông, hải quỳ. C. Sứa, hải quỳ, trùng giày.
B. Thủy tức, hải quỳ, san hô, sứa. D. San hô, sứa, rươi, vắt.
12. Động vật có mặt ở khắp mọi nơi do:
A. Chúng có khả năng thích nghi cao. C. Do con người tác động.
B. Sự phân bố có sẵn từ xa xưa. D. Do thời tiết khí hậu.
13. Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào?
A. Qua ăn uống. C. Qua máu.
B. Qua hô hấp.
14. Ngành giun đốt gồm các đại diện sau:
A. Giun đỏ, rươi, giun đất, sứa. C. Vắt, giun đỏ, róm biển, thuỷ tức.
B. Đỉa, róm biển, giun đất, san hô. D. Đỉa, rươi, giun đỏ, róm biển.
15. Để phòng chống bệnh sốt rét chúng ta cần:
A. Vệ sinh môi trường. C. Uống thuốc phòng bệnh.
B. Vệ sinh cá nhân, diệt muỗi. D. Cả 3 phương án trên.
16. Ngành giun dẹp gồm có các đại diện sau:
A. Trùng giày, sán lông, sán dây. C. Sán lá gan, sán lông, sán dây.
B. Sán lá gan, sán dây, thủy tức. D. Sán bả trầu, sán chó, hải quỳ.
Câu II: (2đ): Những câu khẳng định dưới đây là đúng hay sai ? Em hãy trả lời bằng cách viết chữ Đ(đúng) hoặc chữ S(sai) vào ô trống ?
1. Sứa, Hải quỳ, San hô có lối sống tập đoàn và thích di chuyển.
2. Ngành giun đốt có lối sống cố định, không di chuyển.
3. Động vật mang lại lợi ích nhiều mặt cho con người, tuy nhiên
có một số loài có hại.
4. Hầu hết những đại diện của ngành giun tròn có lối sống kí sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nga
Dung lượng: 255,03KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)