Bộ đề kiểm tra cuối năm Toán lớp 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Hải | Ngày 09/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: Bộ đề kiểm tra cuối năm Toán lớp 2 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Điểm KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 4 – NĂM HỌC 2013 -2014
Môn Toán – Lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ……………………………………….; Lớp: ….

I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1 (0,5 điểm): 7 × 4 = …………… Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 20 B. 28 C. 23
Câu 2. (1 điểm): Lớp em có 40 bạn ,xếp đều thành 4 hàng .Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
A. 10 bạn B. 9 bạn C. 8 bạn
Câu 3. (1 điểm): Tìm x,biết : x : 4 = 9
A. 12 B. 4 C. 36
Câu 4. (0,5 điểm): Kết quả của phép tính 183 + 302 là:
A. 190 B. 485 C. 100
II TỰ LUẬN: 7 điểm
Bài 1.Đặt tính rồi tính:(2 điểm)
453 + 42 246 + 410 744 - 44 675 – 564
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….............................................
Bài 2. Tính (1 điểm)
a. 5 × 4 : 2 =……………………….. b. 56 + 34 – 20 =……………………
=……………………….. =……………………
Bài 3.Tìm y (1,5 điểm):
a) y × 4 = 24 b) y– 25 = 25 c) y : 5 = 9
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4 (1,5 điểm): Khối lớp Hai có 165 học sinh gái và 124 học sinh trai .Hỏi khối lớp Hai có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Tóm tắt: (0,25 điểm) Bài giải:(1,25 điểm)
...…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1 điểm). Hiệu của 2 số có 3 chữ số bằng số chẵn bé nhất có 3 chữ số; biết rằng số bị trừ là số lớn nhất có 3 chữ số .Tìm số trừ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Đề 2
Bài 1: (1 điểm) Viết tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp:
216; 217; 228; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
2/ (1 điểm) Các số: 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93
93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị

Bảy trăm chín mươi
790




…………………………………………………….
935




Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .........dm 519cm = …….m…....cm
2m 6 dm = ……..dm 14m - 8m = ............
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
84 + 19
62 - 25
536 + 243
879 - 356





Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu  số ô vuông.



Bài 7) Tìm x:(1 điểm)
a) x : 4 = 8
 b) 4  x = 12 + 8





Bài 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:








a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải




Đề 3
Bài 1 : Đặt tính rồi tính ( 2điểm )

52 + 27
………
………
………
………
54 – 19
………
………
………
………
33 + 59
………
………
………
………
71 – 29
………
………
………
………

Bài 2 : Tìm X ( 2 điểm )
X – 29 = 32
………………
………………
 b)X + 55 = 95
……………….
…………………

Bài 3: ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống :

5 dm = ……. cm
40 cm = ……. dm
 1m = ……… cm
60 cm = …….. dm

 Bài 4:(2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Hải
Dung lượng: 296,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)