Bộ đề kiểm tra cuối học kì II lớp 5
Chia sẻ bởi Dương Hưng Hà |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề kiểm tra cuối học kì II lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Tráng Việt A
Họ và tên………………………….Lớp:………………………
KIỂM TRA CUỐI NĂM
năm học 2015 - 2016
Môn Toán lớp 4
( Thời gian làm bài 40 phút)
Điểm Nnhận xét của giáo viên Ý kiến của PHHS
Đề - Bài làm
Phần I : Trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Chữ số 8 trong số 7 685 320 có giá trị là:
A. 8 000 B. 80 000 C. 800 D. 80
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 tấn 35 kg = … kg là:
A. 435 B. 4350 C. 4035 D. 10035
Câu 3: Cho hình bình hành có chiều cao là 13cm, cạnh đáy là 24 cm. Diện tích hình bình hành là:
A. 37cm2 B. 30cm2 C. 312cm2 D. 156m2
Câu 4: Tìm x biết: x 5 = 21 250
A. x = 4250 B. x = 425 C. x = 525 D. x = 5 250
Câu 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của là:
A. 1 B. 3 C. 6 D. 18
Câu 6. Trong các số dưới đây, số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:
A. 6800 B. 571 C. 940 D. 2 685
Câu 7. của 21 = ?
A. 1 B. 9 C. 49 D. 19
Câu 8. Các phân số: được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. B. C. D.
Phần II. Tự luận
Bài 1: Tính.
a. ………..…………………………………………………………………..............
b. ……………………..………………………………………………………..........
c. x……………………………………………………………………………………
d. …………………………………………………………………………………….
Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài đo được 120 m. Chiều rộng bằng chiều dài . Trên thửa ruộng đó người ta cấy lúa, cứ 100m2 thu được 50 kg thóc. Hỏi
a) Tính diện tích thửa ruộng.
b) Thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Bài làm
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-----Hết-----
CÁCH ĐÁNH GIÁ
Phần I: Trắc nghiệm. 6 điểm
Mỗi câu 1,2, 6, 7, chọn đáp án đúng được 0,5 điểm.
Mỗi câu 3, 4, 5, 8 chọn đáp án đúng được 1 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
C
A
C
D
B
C
Phần II. Tự luận:
Bài 1:(2 điểm) Tính:
a. 0,5 điểm.
b. = 0,5 điểm
c. x 0,5 điểm
d. 0,5 điểm
Bài 2: (2 điểm)
Bài làm
a) Chiều rộng thửa ruộng là 0,25 điểm
120 : 3 = 40 (m) 0,25 điểm
Diện tích thửa ruộng là: 0,25 điểm
40 x 120 = 4800(m2) 0,25 điểm
b) Số thóc thu được là: 0,25 điểm
50 x (4800 : 100) = 2400(kg) 0,25 điểm
Đáp số:
a) 4800 m2 0,25 điểm
a) 2400kg 0,25 điểm
Trường TH Tráng Việt A
Họ và tên.................................................. KIỂM TRA CUỐI NĂM
Lớp 4...... năm học 2015 - 2016
Môn TIếNG VIệT lớp 4
Thời gian làm bài 60 phút
Điểm Lời nhận xét của giáo viên Ý kiến của PHHS
Đề - Bài làm
I. Đọc thầm đoạn văn sau:
Hoa mai vàng
Hoa mai cũng có năm cánh như hoa đào, nhưng cánh hoa mai to hơn cánh hoa đào một chút. Những nụ mai không phụ hồng mà ngời xanh màu ngọc bích. Sắp nở, nụ mai mới phô vàng. Khi nở, cánh hoa mai xòe ra mịn màng như lụa. Những cánh hoa ánh lên một sắc vàng muốt mượt mà. Một mùi thơm lựng như nếp hương
Họ và tên………………………….Lớp:………………………
KIỂM TRA CUỐI NĂM
năm học 2015 - 2016
Môn Toán lớp 4
( Thời gian làm bài 40 phút)
Điểm Nnhận xét của giáo viên Ý kiến của PHHS
Đề - Bài làm
Phần I : Trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Chữ số 8 trong số 7 685 320 có giá trị là:
A. 8 000 B. 80 000 C. 800 D. 80
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 tấn 35 kg = … kg là:
A. 435 B. 4350 C. 4035 D. 10035
Câu 3: Cho hình bình hành có chiều cao là 13cm, cạnh đáy là 24 cm. Diện tích hình bình hành là:
A. 37cm2 B. 30cm2 C. 312cm2 D. 156m2
Câu 4: Tìm x biết: x 5 = 21 250
A. x = 4250 B. x = 425 C. x = 525 D. x = 5 250
Câu 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của là:
A. 1 B. 3 C. 6 D. 18
Câu 6. Trong các số dưới đây, số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:
A. 6800 B. 571 C. 940 D. 2 685
Câu 7. của 21 = ?
A. 1 B. 9 C. 49 D. 19
Câu 8. Các phân số: được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. B. C. D.
Phần II. Tự luận
Bài 1: Tính.
a. ………..…………………………………………………………………..............
b. ……………………..………………………………………………………..........
c. x……………………………………………………………………………………
d. …………………………………………………………………………………….
Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài đo được 120 m. Chiều rộng bằng chiều dài . Trên thửa ruộng đó người ta cấy lúa, cứ 100m2 thu được 50 kg thóc. Hỏi
a) Tính diện tích thửa ruộng.
b) Thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Bài làm
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-----Hết-----
CÁCH ĐÁNH GIÁ
Phần I: Trắc nghiệm. 6 điểm
Mỗi câu 1,2, 6, 7, chọn đáp án đúng được 0,5 điểm.
Mỗi câu 3, 4, 5, 8 chọn đáp án đúng được 1 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
C
A
C
D
B
C
Phần II. Tự luận:
Bài 1:(2 điểm) Tính:
a. 0,5 điểm.
b. = 0,5 điểm
c. x 0,5 điểm
d. 0,5 điểm
Bài 2: (2 điểm)
Bài làm
a) Chiều rộng thửa ruộng là 0,25 điểm
120 : 3 = 40 (m) 0,25 điểm
Diện tích thửa ruộng là: 0,25 điểm
40 x 120 = 4800(m2) 0,25 điểm
b) Số thóc thu được là: 0,25 điểm
50 x (4800 : 100) = 2400(kg) 0,25 điểm
Đáp số:
a) 4800 m2 0,25 điểm
a) 2400kg 0,25 điểm
Trường TH Tráng Việt A
Họ và tên.................................................. KIỂM TRA CUỐI NĂM
Lớp 4...... năm học 2015 - 2016
Môn TIếNG VIệT lớp 4
Thời gian làm bài 60 phút
Điểm Lời nhận xét của giáo viên Ý kiến của PHHS
Đề - Bài làm
I. Đọc thầm đoạn văn sau:
Hoa mai vàng
Hoa mai cũng có năm cánh như hoa đào, nhưng cánh hoa mai to hơn cánh hoa đào một chút. Những nụ mai không phụ hồng mà ngời xanh màu ngọc bích. Sắp nở, nụ mai mới phô vàng. Khi nở, cánh hoa mai xòe ra mịn màng như lụa. Những cánh hoa ánh lên một sắc vàng muốt mượt mà. Một mùi thơm lựng như nếp hương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Hưng Hà
Dung lượng: 120,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)