Bộ đề Kiểm tra cuối học kì I Lớp 5 năm học 2016-2017
Chia sẻ bởi Trương Thị Thanh Dương |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề Kiểm tra cuối học kì I Lớp 5 năm học 2016-2017 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TAM KỲ
Trường TH Ngô Quyền
Họ và tên:........................................................
Lớp:.................SBD:.......................................
Phòng:.................Ngày KT:......./......./2016
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2016-2017
Môn: Toán - Lớp 5
Chữ ký giám thị
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
Nhận xét
BÀI 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng sau : (3 điểm)
1/ Chữ số 7 trong số 169,57 chỉ:
A . 7 đơn vị B . 7 phần mười C . 7 chục D . 7 phần trăm
2/ Hỗn số 4 viết dưới dạng số thập phân là:
A . 4,35 B . 4,53 C . 4,6 D . 4,06
3/ Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08?
A . 0,800 B . 0,080 C . 0,80 D . 8,00
4/ Tìm chữ số x, biết : 5,6x1 > 5,681
A . x = 9 B . x = 7 C . x = 1 D . x = 0
5/ 80% của 62,5 là :
A. 80 ; B. 62,5 ; C. 50 ; D. 12,8
6/ Tỉ số phần trăm của 8 và 40 là:
A. 5 % B. 20% C. 50% D. 100%
7/ Một hình tam giác có độ dài đáy 7cm và chiều cao 4cm. Diện tích hình tam giác là:
A. 14 cm2 B. 22 cm2 C. 28 cm2 D. 56cm2
Bài 2(2 điểm) - Đặt tính rồi tính:
34 - 27,92 35,6 + 5,67 56,78 x 7,8 1411,12 : 56,9
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………...............................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 123,9 ha = ................. … km2
c) 36,9 dm2 = ...........................… m2
b) 2tấn 35kg = ........................tấn
d) 21 cm 3 mm = …........................ cm
Bài 4 (2 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………...............................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................................
Bài 5 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện:
a) 56,8 x 76,9 - 56,8 x 76,8
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
b) 72,9 x 99 + 72 + 0,9
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
Bài 6 (1 điểm): Thanh sắt dài 0,7m cân nặng 9,1kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 0,27m thì cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
………………………………………………………………………………………………………………................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................
ĐÁP ÁN
MÔN: TOÁN
Bài 1: Khoanh vào câu đúng được 0,5 điểm
Bài 2(2 điểm) - Đặt tính rồi tính:
34 - 27,92 35,6 + 5,67 56,78 x 7,8 1411,12 : 56,9
6,08 41,27 442,884 24,8
Bài 3 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 123,9 ha = 1,239 km2
c) 36,9 dm2 = 0,369 m2
b) 2tấn 35kg = 2,035 .tấn
d) 21 cm 3 mm = 21,3 cm
Bài 4 (1,5 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
Bài giải
Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật đó là:
6,5 – 2,25 = 4,25 (dm) (0,5đ)
Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó là:
(6,5 + 4,25) x 2 = 21,5 (dm) (0,5đ)
Diện tích của tấm bìa hình chữ nhật đó là:
6,5 x 4,25 = 27,625 (dm) (0,5đ)
Đáp số : 21,5 dm ; 27,625 dm
Bài 5 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện:
a) 56,8 x 76,9 - 56,
Trường TH Ngô Quyền
Họ và tên:........................................................
Lớp:.................SBD:.......................................
Phòng:.................Ngày KT:......./......./2016
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2016-2017
Môn: Toán - Lớp 5
Chữ ký giám thị
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
Nhận xét
BÀI 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng sau : (3 điểm)
1/ Chữ số 7 trong số 169,57 chỉ:
A . 7 đơn vị B . 7 phần mười C . 7 chục D . 7 phần trăm
2/ Hỗn số 4 viết dưới dạng số thập phân là:
A . 4,35 B . 4,53 C . 4,6 D . 4,06
3/ Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08?
A . 0,800 B . 0,080 C . 0,80 D . 8,00
4/ Tìm chữ số x, biết : 5,6x1 > 5,681
A . x = 9 B . x = 7 C . x = 1 D . x = 0
5/ 80% của 62,5 là :
A. 80 ; B. 62,5 ; C. 50 ; D. 12,8
6/ Tỉ số phần trăm của 8 và 40 là:
A. 5 % B. 20% C. 50% D. 100%
7/ Một hình tam giác có độ dài đáy 7cm và chiều cao 4cm. Diện tích hình tam giác là:
A. 14 cm2 B. 22 cm2 C. 28 cm2 D. 56cm2
Bài 2(2 điểm) - Đặt tính rồi tính:
34 - 27,92 35,6 + 5,67 56,78 x 7,8 1411,12 : 56,9
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………...............................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 123,9 ha = ................. … km2
c) 36,9 dm2 = ...........................… m2
b) 2tấn 35kg = ........................tấn
d) 21 cm 3 mm = …........................ cm
Bài 4 (2 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………...............................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................................
Bài 5 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện:
a) 56,8 x 76,9 - 56,8 x 76,8
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
b) 72,9 x 99 + 72 + 0,9
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
Bài 6 (1 điểm): Thanh sắt dài 0,7m cân nặng 9,1kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 0,27m thì cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
………………………………………………………………………………………………………………................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................
ĐÁP ÁN
MÔN: TOÁN
Bài 1: Khoanh vào câu đúng được 0,5 điểm
Bài 2(2 điểm) - Đặt tính rồi tính:
34 - 27,92 35,6 + 5,67 56,78 x 7,8 1411,12 : 56,9
6,08 41,27 442,884 24,8
Bài 3 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 123,9 ha = 1,239 km2
c) 36,9 dm2 = 0,369 m2
b) 2tấn 35kg = 2,035 .tấn
d) 21 cm 3 mm = 21,3 cm
Bài 4 (1,5 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
Bài giải
Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật đó là:
6,5 – 2,25 = 4,25 (dm) (0,5đ)
Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó là:
(6,5 + 4,25) x 2 = 21,5 (dm) (0,5đ)
Diện tích của tấm bìa hình chữ nhật đó là:
6,5 x 4,25 = 27,625 (dm) (0,5đ)
Đáp số : 21,5 dm ; 27,625 dm
Bài 5 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện:
a) 56,8 x 76,9 - 56,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Thanh Dương
Dung lượng: 148,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)