Bộ đề kiểm tra chương 3. hay tuyệt
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng |
Ngày 13/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề kiểm tra chương 3. hay tuyệt thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra chương III
Môn: Đại số 8
Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian giao đề)
đề số 1
Trắc nghiệm: 2 điểm:
Câu 1: (2 điểm): Hãy chọn một kết quả đúng:
1. Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất 1 ẩn là:
A. 3y +1 = 0 ; B. C. 3x2 - 1 = 0; D. x + z = 0
2. Phương trình 2x + 4 = 0 tương đương với phương trình:
A. 6x + 4 = 0 ; B. 2x – 4 = 0; C. 4x + 8 = 0; D. 4x – 8 = 0
Phương trình 7 + 2x = 22 – x có tập nghiệm là:
A. S = ; B. S = ; C. S = ; D. S =
4. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 3; B. x 9; C. x 3 hoặc x -3; D. x 3 và x 3
Tự luận: 8 điểm
Câu 2: (4 điểm): Giải phương trình:
(2x – 5 )(x + 7 ) = 0
Câu 3: (4 điểm): Bài toán:
Một người đi từ A đến B với vận tốc 50km/h, lúc về ô tô đi với vận tốc 40km/h. Cả đi và về mất 5 giờ 24 phút. Tính chiều dài quãng đường AB.
đáp án – biểu điểm đề số 1
A.Trắc nghiệm: (2 điểm):
Câu 1: (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
Đáp án: 1. A; 2. C; 3. D; 4. D
B.Tự luận (8 điểm)
Câu 2: (4 điểm):
a). (1.5 điểm): (2x – 5 )(x + 7) = 0 (1 điểm)
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S = (0.5 điểm)
b). (2.5 điểm): (1)
ĐKXĐ: x -7 và x (0.5 điểm)
(1) (2x - 3)(3x - 2) = (6x + 1)(x + 7) (0.5 điểm)
6x2 – 4x – 9x + 6 = 6x2 + 42x + x + 7
6x2 – 13x + 6 = 6x2 + 43x + 7 (0.5 điểm)
56x = -1
x = (thoả mãn ĐKXĐ) (0.5 điểm)
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = (0.5 điểm)
Câu 3: (4 điểm):
Đổi 5 giờ 24 phút = giờ (0.5 điểm)
Gọi chiều dài quãng đường AB là x (km). Điều kiện: x > 0 (0.5 điểm)
Thời gian người đó đi từ A đến B là (giờ) (0.5 điểm)
Thời gian người đó đi từ B về A là (giờ) (0.5 điểm)
Vì thời gian cả đi và về là giờ nên ta có phương trình:
+ = (0.5 điểm)
Giải phương trình được x = 120 (thoả mãn ĐK) (1 điểm)
Vậy chiều dài quãng đường AB là 120 km (0.5 điểm)
đề kiểm tra chương III
Môn: Đại số 8
Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian giao đề)
đề số 2
A. Trắc nghiệm: 2 điểm
Câu 1: (2 điểm): Hãy chọn kết quả đúng:
Trong các phương trình sau, phương trình
Môn: Đại số 8
Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian giao đề)
đề số 1
Trắc nghiệm: 2 điểm:
Câu 1: (2 điểm): Hãy chọn một kết quả đúng:
1. Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất 1 ẩn là:
A. 3y +1 = 0 ; B. C. 3x2 - 1 = 0; D. x + z = 0
2. Phương trình 2x + 4 = 0 tương đương với phương trình:
A. 6x + 4 = 0 ; B. 2x – 4 = 0; C. 4x + 8 = 0; D. 4x – 8 = 0
Phương trình 7 + 2x = 22 – x có tập nghiệm là:
A. S = ; B. S = ; C. S = ; D. S =
4. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 3; B. x 9; C. x 3 hoặc x -3; D. x 3 và x 3
Tự luận: 8 điểm
Câu 2: (4 điểm): Giải phương trình:
(2x – 5 )(x + 7 ) = 0
Câu 3: (4 điểm): Bài toán:
Một người đi từ A đến B với vận tốc 50km/h, lúc về ô tô đi với vận tốc 40km/h. Cả đi và về mất 5 giờ 24 phút. Tính chiều dài quãng đường AB.
đáp án – biểu điểm đề số 1
A.Trắc nghiệm: (2 điểm):
Câu 1: (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
Đáp án: 1. A; 2. C; 3. D; 4. D
B.Tự luận (8 điểm)
Câu 2: (4 điểm):
a). (1.5 điểm): (2x – 5 )(x + 7) = 0 (1 điểm)
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S = (0.5 điểm)
b). (2.5 điểm): (1)
ĐKXĐ: x -7 và x (0.5 điểm)
(1) (2x - 3)(3x - 2) = (6x + 1)(x + 7) (0.5 điểm)
6x2 – 4x – 9x + 6 = 6x2 + 42x + x + 7
6x2 – 13x + 6 = 6x2 + 43x + 7 (0.5 điểm)
56x = -1
x = (thoả mãn ĐKXĐ) (0.5 điểm)
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = (0.5 điểm)
Câu 3: (4 điểm):
Đổi 5 giờ 24 phút = giờ (0.5 điểm)
Gọi chiều dài quãng đường AB là x (km). Điều kiện: x > 0 (0.5 điểm)
Thời gian người đó đi từ A đến B là (giờ) (0.5 điểm)
Thời gian người đó đi từ B về A là (giờ) (0.5 điểm)
Vì thời gian cả đi và về là giờ nên ta có phương trình:
+ = (0.5 điểm)
Giải phương trình được x = 120 (thoả mãn ĐK) (1 điểm)
Vậy chiều dài quãng đường AB là 120 km (0.5 điểm)
đề kiểm tra chương III
Môn: Đại số 8
Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian giao đề)
đề số 2
A. Trắc nghiệm: 2 điểm
Câu 1: (2 điểm): Hãy chọn kết quả đúng:
Trong các phương trình sau, phương trình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng
Dung lượng: 259,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)