BO DE HSG TV 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Huyền Trâm |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: BO DE HSG TV 2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học
Nam Lợi
----------
Đề khảo sát Học sinh giỏi tháng 9
môn Tiếng việt lớp 2
( Thời gian làm bài: 60 phút )
Họ và tên: ………………………………………………….………………….. Lớp: …………
Câu1(2đ): Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu văn :
( các từ cần điền: chúng con, thức, ngủ, ngọn gió.)
Những ngôi sao………ngoài kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì……………………
Đêm naycon………giấc tròn
Mẹ là …………….của con suốt đời.
Câu 2(2đ): Tìm từ chỉ sự vật điền vào chỗ trống trong các câu văn sau:
- Cô giáo viết bài lên chiếc ……………….mới.
- Đầu năm học mẹ mua cho em……………….rất đẹp.
Câu3( 4đ): Trong các từ sau: Bạn Hà, núi non, cái bảng, cô giáo, quyển sách, xanh, thước kẻ, thân yêu, cây bàng.
- các từ chỉ sự vật là:……………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 4(10đ) Sắp xếp các câu văn sau thành đoạn văn thích hợp và viết lại đoạn văn:
- Đầu hè quả sai lúc lỉu.
- Cuối đông, hoa nở trắng cành.
- Ông em trồng cây xoài cát này trước sân, từ ngày em còn bé tí.
- Trông từng chùm quả to, đu đưa theo gió em càng nhớ ông.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
Trường tiểu học
Nam Lợi
----------
Đề khảo sát Học sinh giỏi tháng 12
môn Tiếng việt lớp 2
( Thời gian làm bài: 60 phút )
Họ và tên: ………………………………………………….………………….. Lớp: …………
.Câu 1: ( 3đ ) Chỉ ra các từ hoạt động, trạng thái trong đoạn văn sau:
Bé cười, cún sung sướng vẫy đuôi rối rít. Thỉnh thoảng cún muốn chạy nhảy và nô đùa. Nhưng con vật thông minh hiểu rằng chưa đến lúc chạy đi chơi được.
- Các từ chỉ hoạt động là: ……………………………………………………………………………….……
.........................................................................................................................................................................................................
- Các từ chỉ trạng thái là: ……………………………………………………………………………….……
.........................................................................................................................................................................................................
Câu 2: ( 7đ ) Tìm từ trái nghĩa với các từ sau và đặt câu với mỗi từ vừa tìm được:
chậm chạp, hư hỏng, gọn gàng, chăm chỉ, đần độn
- Các từ đó là: ..........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
- Đặt câu: ...................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
Câu 3: ( 10đ ) Nhà em nuôi nhiều con vật như gà, thỏ, chó, mèo,… Hãy kể về một con vật mà em yêu thích.
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
Trường tiểu học
Nam Lợi
-------------
Đề khảo sát HS giỏi tháng 1
Môn Tiếng việt lớp 2
( Thời gian làm bài: 60 phút )
Họ và tên: …………………………………….….. Lớp: ……
Bài 1: Đọc bài thơ sau và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng:
Chị mây vừa kéo đến
Trăng sao trốn cả rồi
Đất nóng lòng chờ đợi
Xuống đi nào mưa ơi
Mưa! Mưa xuống thật rồi
Đất hả hê uống nước
Ông sấm vỗ tay cười
Làm bé bừng tỉnh giấc
Chớp bỗng loè chói mắt
Soi sáng khắp ruộng vườn
Ơ! ông trời bật lửa
Xem lúa
Nam Lợi
----------
Đề khảo sát Học sinh giỏi tháng 9
môn Tiếng việt lớp 2
( Thời gian làm bài: 60 phút )
Họ và tên: ………………………………………………….………………….. Lớp: …………
Câu1(2đ): Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu văn :
( các từ cần điền: chúng con, thức, ngủ, ngọn gió.)
Những ngôi sao………ngoài kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì……………………
Đêm naycon………giấc tròn
Mẹ là …………….của con suốt đời.
Câu 2(2đ): Tìm từ chỉ sự vật điền vào chỗ trống trong các câu văn sau:
- Cô giáo viết bài lên chiếc ……………….mới.
- Đầu năm học mẹ mua cho em……………….rất đẹp.
Câu3( 4đ): Trong các từ sau: Bạn Hà, núi non, cái bảng, cô giáo, quyển sách, xanh, thước kẻ, thân yêu, cây bàng.
- các từ chỉ sự vật là:……………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 4(10đ) Sắp xếp các câu văn sau thành đoạn văn thích hợp và viết lại đoạn văn:
- Đầu hè quả sai lúc lỉu.
- Cuối đông, hoa nở trắng cành.
- Ông em trồng cây xoài cát này trước sân, từ ngày em còn bé tí.
- Trông từng chùm quả to, đu đưa theo gió em càng nhớ ông.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
Trường tiểu học
Nam Lợi
----------
Đề khảo sát Học sinh giỏi tháng 12
môn Tiếng việt lớp 2
( Thời gian làm bài: 60 phút )
Họ và tên: ………………………………………………….………………….. Lớp: …………
.Câu 1: ( 3đ ) Chỉ ra các từ hoạt động, trạng thái trong đoạn văn sau:
Bé cười, cún sung sướng vẫy đuôi rối rít. Thỉnh thoảng cún muốn chạy nhảy và nô đùa. Nhưng con vật thông minh hiểu rằng chưa đến lúc chạy đi chơi được.
- Các từ chỉ hoạt động là: ……………………………………………………………………………….……
.........................................................................................................................................................................................................
- Các từ chỉ trạng thái là: ……………………………………………………………………………….……
.........................................................................................................................................................................................................
Câu 2: ( 7đ ) Tìm từ trái nghĩa với các từ sau và đặt câu với mỗi từ vừa tìm được:
chậm chạp, hư hỏng, gọn gàng, chăm chỉ, đần độn
- Các từ đó là: ..........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
- Đặt câu: ...................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
Câu 3: ( 10đ ) Nhà em nuôi nhiều con vật như gà, thỏ, chó, mèo,… Hãy kể về một con vật mà em yêu thích.
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
Trường tiểu học
Nam Lợi
-------------
Đề khảo sát HS giỏi tháng 1
Môn Tiếng việt lớp 2
( Thời gian làm bài: 60 phút )
Họ và tên: …………………………………….….. Lớp: ……
Bài 1: Đọc bài thơ sau và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng:
Chị mây vừa kéo đến
Trăng sao trốn cả rồi
Đất nóng lòng chờ đợi
Xuống đi nào mưa ơi
Mưa! Mưa xuống thật rồi
Đất hả hê uống nước
Ông sấm vỗ tay cười
Làm bé bừng tỉnh giấc
Chớp bỗng loè chói mắt
Soi sáng khắp ruộng vườn
Ơ! ông trời bật lửa
Xem lúa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huyền Trâm
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)