BO DE HSG TOAN 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Huyền Trâm |
Ngày 09/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: BO DE HSG TOAN 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học
Nam Lợi
-------------
Đề khảo sát HS bán trú tháng 1
Môn Toán lớp 4
( Thời gian làm bài: 60 phút )
Phần 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1/ So sánh các phân số: và
A. > B. < C. =
2/ Dãy các phân số nào đã được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. ; ; ;
B. ; ;
C. ; ;
3/ Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được số chia hết cho 9 và 5: 38 52
A. 9 B. 0 C. 5
4/ Phép chia: 25853 : 251 có kết quả là:
A. 13 B. 103 C. 130
5/ So sánh m và n, biết:
m = 2003 x 2004 x 2005
n = 2002 x 2004 x 2006
A. m > n B. m < n C. m = n
6/ Thương của phép chia: 548000 : 400 có mấy chữ số:
A. 6 chữ số B. 5 chữ số
C. 4 chữ số D. 2 chữ số
7/ Biết: a + b = 568 , b – a = 134 tính a x b
A. 76112 B. 15841
C. 75167 D. 76167
8/ Tính chiều cao của hình bình hành có diện tích là 1008 m2, độ dài đáy là 560 dm
A. 9 m B. 36 m
C. 18 m D. 18 dm
9/ Trên bảng ghi các số: 38 ; 12 ; 27 ; 31 ; 15. Xoá đi 1 số thì trung bình cộng của các số còn lại trên bảng là *3. Hãy cho biết đã xoá đi số nào?
A. 38 B. 12
C. 27 D. 31
Phần 2: Giải bài toán
1/ Một hình vuông và một hình chữ nhật có tổng chu vi là 120 m. Cạnh hình vuông kém chiều dài hình chữ nhật 17 m và kém chiều rộng hình chữ nhật 11 m. Tính diện tích hình chữ nhật.
2/ Hai năm trước con bằng tuổi mẹ, 2 năm sau con bằng tuổi mẹ, mẹ hơn con 24 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mẹ.
a) Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
A. 30 tuổi B. 32 tuổi
C. 34 tuổi D. 36 tuổi
b) Giải thích vì sao chọn kết quả đó:
Trường tiểu học
Nam Lợi
----------
Đề khảo sát Học sinh bán trú tháng 2
môn Toán lớp 4
( Thời gian làm bài:40 phút )
Bài 1: (2đ)
Viết số 5 dưới dạng phân số có mẫu số lần lượt là 2, 4
Bài 2: (4đ)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
5km2 = ……. m2 52789231 m2 = ……….km2………m2
10km2 347m2 = ………m2 345000cm2 = ………m2…….cm2
Bài 3 : (4đ) Tìm y
a) 8064 : y = 4662 : 37 b) 44y + 3444 : 28 = 470
Bài 4: (6đ) Hai phân xưởng làm được 3624 sản phẩm, sau đó phân xưởng hai làm tăng giờ thêm
Nam Lợi
-------------
Đề khảo sát HS bán trú tháng 1
Môn Toán lớp 4
( Thời gian làm bài: 60 phút )
Phần 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1/ So sánh các phân số: và
A. > B. < C. =
2/ Dãy các phân số nào đã được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. ; ; ;
B. ; ;
C. ; ;
3/ Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được số chia hết cho 9 và 5: 38 52
A. 9 B. 0 C. 5
4/ Phép chia: 25853 : 251 có kết quả là:
A. 13 B. 103 C. 130
5/ So sánh m và n, biết:
m = 2003 x 2004 x 2005
n = 2002 x 2004 x 2006
A. m > n B. m < n C. m = n
6/ Thương của phép chia: 548000 : 400 có mấy chữ số:
A. 6 chữ số B. 5 chữ số
C. 4 chữ số D. 2 chữ số
7/ Biết: a + b = 568 , b – a = 134 tính a x b
A. 76112 B. 15841
C. 75167 D. 76167
8/ Tính chiều cao của hình bình hành có diện tích là 1008 m2, độ dài đáy là 560 dm
A. 9 m B. 36 m
C. 18 m D. 18 dm
9/ Trên bảng ghi các số: 38 ; 12 ; 27 ; 31 ; 15. Xoá đi 1 số thì trung bình cộng của các số còn lại trên bảng là *3. Hãy cho biết đã xoá đi số nào?
A. 38 B. 12
C. 27 D. 31
Phần 2: Giải bài toán
1/ Một hình vuông và một hình chữ nhật có tổng chu vi là 120 m. Cạnh hình vuông kém chiều dài hình chữ nhật 17 m và kém chiều rộng hình chữ nhật 11 m. Tính diện tích hình chữ nhật.
2/ Hai năm trước con bằng tuổi mẹ, 2 năm sau con bằng tuổi mẹ, mẹ hơn con 24 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mẹ.
a) Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
A. 30 tuổi B. 32 tuổi
C. 34 tuổi D. 36 tuổi
b) Giải thích vì sao chọn kết quả đó:
Trường tiểu học
Nam Lợi
----------
Đề khảo sát Học sinh bán trú tháng 2
môn Toán lớp 4
( Thời gian làm bài:40 phút )
Bài 1: (2đ)
Viết số 5 dưới dạng phân số có mẫu số lần lượt là 2, 4
Bài 2: (4đ)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
5km2 = ……. m2 52789231 m2 = ……….km2………m2
10km2 347m2 = ………m2 345000cm2 = ………m2…….cm2
Bài 3 : (4đ) Tìm y
a) 8064 : y = 4662 : 37 b) 44y + 3444 : 28 = 470
Bài 4: (6đ) Hai phân xưởng làm được 3624 sản phẩm, sau đó phân xưởng hai làm tăng giờ thêm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huyền Trâm
Dung lượng: 457,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)