Bộ đề HSG K8 hay trung

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Nga | Ngày 11/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: Bộ đề HSG K8 hay trung thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:


ĐỀ THI HSG LỚP 8
DỀ SỐ 1
I. Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại ( Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng)
1. A. sociable B. ocean C. receive D. special
2. A. classmate B. climate C. adequate D. concentrate
3. A. crooked B. wrapped C. fixed D. polished
4. A. introduce B. cousin C. invent D. furniture
5. A. mute B. humor C. junior D. music
II. Tìm từ mà phần trọng âm có cách phát âm khác với các từ còn lại ( Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng)
1. A. message B. furniture C. cousin D. invent
2. A. countless B. service C. transmit D. answer
3. A. invention B. agreement C. arrangement D. demonstrate
4. A. orphanage B. delivery C. experiment D. directory
5.A. sociable B. volunteer C. photograph D. beautiful
III. Chọn đáp án đúng nhất ( A, B, C hoặc D ) để hoàn thành các câu sau ( Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng)
1. There are three main volcanoes on the North Island, and each of them............still active
A. is B. are C. was D. were
2. He seems...............enough to me
A. happy B. happily C. luckily D. be lucky
3. ...............is someone who is not paid for the work that they do
A. Orphan B. Volunteer C. Cousin D. Principal
4. Would you like to see the factory? Would you like me to show you..............?
A. around B. off C. out D. up
5. I can’t reach him by phone.
A. arrive at B. achieve C. contact D. come to
6. They emigrated...............Australia in the 1960s to find work
A. at B. in C. to D. for
7. She injured her arm when she was playing tennis
A. covered B. hurt C. destroyed D. kept
8. I took an umbrella just as a...................
A. precaution B. arrangement C. pleasure D. sure
9. He takes..................his father
A. in B. up C. after D. care
10. He...................in prison since 1982
A. was B. was being C. has been D. will be
11. Please ask them . . . . . . . . . . in this area.
A. don’t smoke B. not smoking C. to not smoke D. not to smoke
12. Come and . . . . . . . . . . . . badminton, Nam!
A.do B. make C. take D. play
13. Tim . . . . . . . . . . 13 films and I think her latest is the best.
A. made B. had made C. has made D. was making
14. You should learn your lesson . . . . . . . . . .
A. careful B. carefully C. careless D. carelessly
15. “The students went on a canoe trip yesterday.”
“I heard it was . . . . . . . . . . . . . . .”
A. excited B. exciting C. exciteful D. an excitement
16. “Do you think your father will worry if we’re late?”
“Maybe we’d better . . . . . . . . . . . . . . him.”
A. call B. be calling to C. to call D. will call
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Nga
Dung lượng: 329,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)