Bo de Hoa 9 (du bo 100%)

Chia sẻ bởi Chu Khanh Le | Ngày 15/10/2018 | 172

Chia sẻ tài liệu: Bo de Hoa 9 (du bo 100%) thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:


Phần II. Một số đề kiểm tra hoá 9 (theo pp mới)
I .Đề kiểm tra miệng

Đề 1. Tính chất chung của phi kim
1. (Hãy khoanh tròn vào một chữ A hoặc B, C, D trước công thức đúng).
Cho sơ đồ biểu diễn biến đổi sau:
H2X
X ( XO2 ( XO3 ( H2XO4 ( BaXO4
X là: FeX
A. Cl2 B. S C. N2 D. O2
2. Hãy viết các phương trình hoá học xảy ra

Hướng dẫn chấm và biểu điểm
1. 1 điểm. B
2. 9 điểm. Viết đúng mỗi PTHH được 1,5 điểm

Đề 2. Bài axit cacbonic và muối cacbonat
Người ta điều chế dung dịch NaOH từ dung dịch Na2CO3 và Ca(OH)2.
a) Hãy viết phương trình hoá học xảy ra.
b) Tính thể tích và nồng độ mol cuả dung dịch NaOH, Nếu cho 50 ml dung dịch Na2CO3 1M phản ứng với 50 ml dung dịch Ca(OH)21M. Coi thể tích dung dịch sau phản ứng không thay đổi.

Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Viết đúng phương trình hoá học: 2 điểm.
Thể tích dung dịch NaOH là 100ml: 4 điểm
CM NaOH là 1M : 4 điểm

Đề 3. Bài tính chất hoá học chung của kim loại
Nhìn vào các hình vẽ, hãy:
1. Điền kí hiệu hoặc công thức chú thích đầy đủ cho hình vẽ
2. Mô tả hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm
3. Lập phương trình hoá học của phản ứng
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
1. (2 điểm) - Điền đủ công thức, kí hiệu mỗi hình cho 1 điểm
2. (4 điểm) - Mô tả đủ hiện tượng mỗi thí nghiệm cho 2 điểm
(SGK Hoá học lớp 9 thí điểm - trang 57)
3. (4 điểm) - Viết đúng mỗi phương trình phản ứng cho 2 điểm
1/ 3Fe + 2O2 Fe3O4
2/ 2Na + Cl2 2NaCl

Đề 4. Bài mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
Cho các chất: Cu, CuO, MgCO3, Mg, MgO. Chất nào tác dụng với dung dịch HCl sinh ra:
1/ Chất khí cháy được trong không khí
2/ Chất khí làm đục nước vôi trong
3/ Dung dịch có màu xanh lam
4/ Dung dịch không màu
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Mỗi câu trả lời đúng cho 2,5 điểm
1/ Mg ; 2/ MgCO3 ; 3/ CuO ; 4/ MgO

Đề 5. Bài benzen
Câu 1 (7 điểm):
1. Nguyên nhân nào làm cho benzen có tính chất hoá học khác etilen, axetilen? Hãy viết phương trình phản ứng của benzen với clo.
2. Viết phương trình phản ứng của metan với clo. Hãy so sánh phản ứng này với phản ứng của benzen với clo.
Câu 2 (3 điểm):
Hãy nêu ứng dụng của benzen trong công nghiệp.
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Câu 1 (7 điểm):
1. - Giải thích nguyên nhân làm cho benzen có tính chất hoá học khác etilen, axetilen (2 điểm)
- Viết đúng phương trình phản ứng của benzen với clo (1,5 điểm)
2. - Viết phương trình phản ứng của metan với clo (1,5 điểm)
Phản ứng của metan với clo giống phản ứng của benzen với clo, đều thược loại phản ứng thế (2 điểm)
Câu 2 (3 điểm):
ứng dụng của benzen trong công nghiệp:
- Làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo ... (2 điểm)
- Làm dung môi (1 điểm)

Đề 6. Bài axit axetic
Câu 1 (6 điểm):
1. Viết công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ có nhóm nguyên tử sau:
a) (OH b) (COOH c) CH3COO(
Biết công thức phân tử: a) C2H6O, b) C2H4O2, c) C4H8O2
2. Viết 1 phương trình phản ứng để điều chế mỗi hợp chất hữu cơ đó.
Câu 2 (4 điểm):
Hãy nêu ứng dụng của axit axetic trong đời sống và trong công nghiệp.
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Câu 1 (6 điểm):
1. Viết đúng mỗi công thức phân tử của hợp chất hữu cơ : 1 điểm
2. Viết đúng mỗi phương trình phản ứng để điều chế hợp chất hữu cơ: 1 điểm
Câu 2 (4 điểm):
- Nêu ứng dụng của axit axetic trong đời sống: 2 điểm
- Nêu ứng dụng của axit axetic trong công nghiệp: 2 điểm




II. Đề kiểm tra 15 phút
Đề 1. Bài axitcacbonic và muối cacbonat
(Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D trước câu đúng).
1. Dãy gồm các chất đều là muối axit là:
A - NaHCO3, CaCO3, Na2CO3
B - Mg(HCO3), NaHCO3, Ca(HCO3)2,
C - Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, BaCO3
D - Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3
2. Dãy gồm các muối đều tan trong nước là
A- CaCO3, BaCO3, Na2CO3, Mg(HCO3)2
B - BaCO3, NaHCO3, Mg(HCO3)2, Mg(HCO3)2
C - CaCO3, BaCO3, NaHCO3, MgCO3
D - Na2CO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2
3. Dãy gồm các chất đều có tính chất chung: bị nhiệt phân huỷ giải phóng khí cacbonic và oxit bazơ là:
A - Na2CO3, MgCO3, Ca(HCO3)2, BaCO3
B - NaHCO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
C - CaCO3, MgCO3, BaCO3,
D - NaHCO3, CaCO3, MgCO3, BaCO3.
4. Dãy các muối đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A - Na2CO3, NaHCO3, MgCO3
B - NaHCO3, Ca(HCO3), Mg(HCO3), Ba(HCO3)2
C - Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, BaCO3
D - CaCO3, BaCO3, Na2CO3, MgCO3
5. Dãy các muối đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A - Na2CO3, CaCO3 B - Na2SO4, MgCO3
C - K2SO4 , Na2CO3 D - NaNO3, KNO3

Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Trả lời đúng mỗi câu được 2 điểm
1 . B 2. D 3. C 4. B 5. A

Đề 2. Bài sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D trước câu đúng.
1. Dãy các nguyên tố đều ở chu kỳ II là:
A. F, Cl, Br, I C. N, Cl, Br, O
B. F, N, I D. N, O, F
2. Dãy các đơn chất được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần là:
A. F2, Cl2, Br2, I2 C. I2, Br2, Cl2, F2
B. S, Cl2, F2, O2 D. F2, Cl2, S, N2
3. Dãy các đơn chất đều có tính chất hoá học tương tự Clo là:
A. N2, O2, F2 C. S, O2, F2
B. F2, Br2, I2 D. Br2, O2, S
4. Dãy các đơn chất được tạo nên từ các nguyên tố mà nguyên tử của chúng đều có 7 electron ở lớp ngoài cùng :
A. N2, O2, Br2 C. S, O2, Br2
B. F2, Cl2, Br2, I2 D. O2, Cl2, F2
5. Dãy các nguyên tố mà nguyên tử đều có 2 lớp e là:
A. F, Cl, O C. O, S, Cl
B. F, Br, I D - N, O, F
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Trả lời đúng mỗi ý được 2 điểm
1 D; 2. C; 3. B; 4. B ; 5. D

Đề 3. Tính chất hoá học của muối
Hãy khoanh tròn một chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu đúng.
Câu 1 (2 điểm). Có thể phân biệt dung dịch NaOH và Ca(OH)2 bằng:
A. Hiđro B. Hiđroclorua C. Oxi D. Cacbonđioxit
Câu 2 (2 điểm). Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ phản ứng của cặp chất sau:
A. Na2SO4 + CuCl2 B. Na2SO3 + NaCl
C. K2SO3 + HCl D. K2SO4 + HCl
Câu 3 (6 điểm). Có các chất: Cu, CuO, Mg, CaCO3, Fe(OH)3. Chất nào tác dụng với dung dịch HCl để tạo thành:
a. Chất khí nhẹ hơn không khí, cháy được trong không khí
b. Chất khí nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy
c. Dung dịch có màu xanh lam
d. Dung dịch có màu nâu nhạt
Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Câu 1 (2 điểm). D
Câu 2 (2 điểm). C
Câu 3 (6 điểm). Mỗi câu đúng cho 1,5 điểm
a. Mg Mg + 2HCl ( MgCl2 + H2 (k) (1,5 điểm)
b. CaCO3 CaCO3 + 2HCl ( CaCl2 + H2O + CO2(k) (1,5 điểm)
c. CuO CuO + 2HCl ( CuCl2 + H2O (1,5 điểm)
đ. Fe(OH)3 Fe(OH)3 + 3HCl ( FeCl3 + 3H2O (1,5 điểm)

Đề 4. Bài mối quan hệ giữa các hợp chất hữu cơ
Hãy khoanh tròn vào một chữ A hoặc B, C, D đứng trước câu đúng.
Câu 1 (2 điểm). Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau:
A. CaO, K2SO4, Ca(OH)2 C. Ca(OH)2, H2O, BaCl2
B. NaOH, CaO, H2O D. NaCl, H2O, CaO
Câu 2 (2 điểm). Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được 2 dung dịch trong cặp chất sau:
A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch K2SO4
B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl
C. Dung dịch K2SO4 và dung dịch MgCl2
D. Dung dịch KCl và dung dịch NaCl
Câu 3 (6 điểm). Cho 5 gam hỗn hợp bột hai muối CaCO3 và CaSO4 tác dụng vừa với dung dịch HCl dư tạo thành 448ml khí (đktc). Tính khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
( Ca = 40, C = 12, O = 16)
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Câu 1 (2 điểm). B
Câu 2 (2 điểm). C
Câu 3 (6 điểm). Chỉ có CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư sinh ra chất khí. Phương trình phản ứng.
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2 (2 điểm)
Số mol của CO2:  = 0,02 (mol) (1 điểm)
Số mol CO2 = số mol CaCO3 = 0,02 mol
Khối lượng CaCO3 = 0,02 x 100 = 2 gam (2 điểm)
Khối lượng CaSO4 = 3gam (1 điểm)
đề 5. Bài benzen
Câu 1 (4 điểm): (Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D trước một câu hoặc một hợp chất trả lời đúng).
1. Một hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử cacbon.
Hợp chất không làm mất màu dung dịch brom.
Hợp chất đó là:
A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Benzen

2. Một hợp chất hữu cơ:
- Là chất khí ít tan trong nước
- Hợp chất tham gia phản ứng cộng brom.
- Cháy toả nhiều nhiệt, tạo thành khí cacbonic và hơi nước. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí này sinh ra cacbonic và 1 mol hơi nước.
Hợp chất đó là:
A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Benzen
Câu 2 ( 6điểm):
Có các chất: Metan, etilen, axetilen, benzen. Chất nào có phản ứng thế clo? Viết các phương trình phản ứng để minh hoạ.
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Câu 1 (6 điểm):
Khoanh tròn đúng một trong các chữ A, B, C, D : 2 điểm (4 điểm)
1. D ; 2. C
Câu 2 (6 điểm):
- Chỉ có met
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Chu Khanh Le
Dung lượng: 498,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)