Bộ đề HKI

Chia sẻ bởi Võ Thị Luyến | Ngày 15/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Bộ đề HKI thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

Phòng GD-ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: Sinh LỚP : 7
Người ra đề : Đỗ Thị Nỹ
Đơn vị : Võ Thị Sáu
A / MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng



KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL


Chương 1
Câu 1 :trung biến hình
Câu2 :trùng sốt rét
0,5

0,5






1

Chương 2
Câu 3:Thuỷ tức
Câu 1: Đa dạng RK


0,5



1,5





 2

Chương 3
Câu 4 giun dẹp
Câu 3
Câu5 :giun tròn
Câu 6: giun đốt




0,5

0,5

0,5

1



 2,5

Chương 4

Câu 7 :trai sông
0,5





 0,5


Chương 5
Câu 8 tôm song
Câu 9:châu chấu
Câu 10: châu chấu
Câu 11 :
Câu 12 :
Câu 3
0,5


0,5


0,5






0,5








0,5








1,5




4






















B /NỘI DUNG ĐỀ :
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM : ( 6 đ )
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1 / Trùng biến hình di chuyển là nhờ :
a . roi b . lông bơi
c . chân giả d . cơ vòng, cơ dọc
2 /Trùng sốt rét kí sinh trong cơ thể người ở :
a. Máu b . Tuỵ
c . Thành ruột d . Nước bọt
3 / Tua miệng của thuỷ tức có nhiều tế bào gai có chức năng:
a . tự vệ, bắt mồi b . tấn công kẻ thù
c . đưa thức ăn vào miệng d . tiết ra men tiêu hoá thức ăn
4 / Sán dây lấy chất dinh dưỡng vào cơ thể bằng con đường nào?
a . Chất dinh dưỡng thẩm thấu qua thành cơ thể b . Chất dinh dưỡng được hút vào miệng
c . Mỗi đốt có cơ quan hút d . Hút dinh dưỡng nhờ giác bám
5 / Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng :
a . Giúp giun đũa không bị loài khác tấn công b . Giúp cho giun sống được ngoài cơ thể
c . Giúp giun đũa không bị tiêu huỷ bởi dịch tiêu hoá trong ruột non nguời
d . Giúp giun đũa dễ di chuyển
6 / Giun đốt di chuyển trong môi trường sống là nhờ:
a . Hệ cơ của thành cơ thể b . Chi bên
c . Tơ d . Các đốt
7 / Ở trai song trứng và ấu trùng phát triển ở :
a . Ngoài sông b . Trong mang của trai mẹ
c . Aó trai d . Tấm miệng
8 / Tôm có khả năng đinh hướng và phát hiện mồi là nhờ :
a . 2 đôi râu b . tế bào thị giác phát triển
c . 2 mắt kép d . các chân hàm
9 / Hệ tuần hoàn cuả châu chấu là :
a . Hệ tuần hoàn hở b . Hệ tuần hoàn kín
c . Tim hình ống dài có 2 ngăn d . Tim đơn giản
10 / Hô hấp của châu chấu khác tôm:
a . Có lớp mang b . Có hệ thong ống khí
c . Có hệ thống túi khí d . Có lỗ thở
11 / Trong các lớp sau đây, lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất ?
a .Lớp hình nhện b . Lớp giáp xác
c . Lớp sâu bọ
12 / Động vật nào sau đây thuộc ngành chân khớp dung để xuất khẩu ?
a . Tôm sú, tôm hùm b . Nhện đỏ
c . Bọ cạp d . Cua đồng
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4 đ )
Câu 1 : Sự khác nhau giữa san hô và thuỷ tức trong sinh sản vô tính mọc chồi ?
Câu 2 : Ở đia phương em có biện pháp nào chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường /
Câu 3 : Nêu đặc điểm chung của ngành giun dẹp








C / ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM :
PHẦN I :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Đáp án
c
a
a
a
c
c
b
a
a
b
b
a

PHẦN II
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Luyến
Dung lượng: 69,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)