Bo de anh 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hùng |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: bo de anh 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NA Ư ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(tiết 70)
Đề số 01 Môn : Tiếng Anh-khối 6
Họ và tên : ............................................................lớp:6A........
Điểm
Lời phê của thầy giáo
I. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại .Viết câu trả lời a,b,c vào trong khung(1,0điểm )
1. a. orange juice. b.soda c.vegetable
2. a.docter. b.student c.worker
3. a.fish b. beef. c.book
4. a.TV b. book c. pen
1.
2.
3.
4.
II.Chọn đáp án đúng để hoàn thành những câu sau.Viết câu trả lời a,b,c vào trong khung (2,0 điểm )
1.A bottle……………cooking oil.
a.of b.on c.in
2. They…………..playing soccer now .
a.is b.are c.am
3. How……………you fell.Hoa ?
a. do b. does c. doesn’t
4. She………….a teacher.
a.are b.am c.is
5.How……………..mikl and meat do you want ?
a.manys b. many c. much
6. Mrs Mai.............................her bike to work.
a.ride b.rides c.riding
7. I..........................video games.
a. play b. plays c. playes
8. They.........................rice and chicken now.
a.eat b.eating c.eates
1
2
3
4
5
6
7
8
III.Điền các từ ( a, an, some, any ) vào các câu sau. (1.5 điểm)
1.Do you have…………………bananas?
2.I have ………………….. oranges.
3.there is…………………..water on the table.
4.Lan has………………… orange.
5.Hoa drinks…………………can of soda.
6.is there ……………….fruit on the table?
IV.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (3.0 điểm)
1. I……………………( go ) to school .
2. Hoa………………...( listen ) to music.
3. Lan is ………….…..(skip ) rope now .
4. They are………………..(watch ) TV now.
5. You…………… ….( be ) playing soccer now.
6. what …………….....( be ) your name ?
7. She............................... ( travel)by bus.
V. Đọc đoan văn rồi đánh dấu ‘T’vào câu đúng ‘F’ vào câu sai (2.5 điểm)
Lan likes sports .In the afternoon she does aerobics and she plays table tennis .
In the evening she watches TV. She can help his mother to go to the market and
buys vegetable,fruit and two hundred grams of beef.
1.Lan does aerobics . ( )
2.She likes swimming ( )
3.She plays table tennis ( )
4.Lan likes sport . ( )
5.She plays soccer . ( )
The end
The key and mark E 6 no 1
I. 0.25 mark a correct centent.
1. c
2. b
3. c
4. a
II. 0.25 mark a correct centent.
1.a
2.b
3.a
4.c
5.c
6.b
7.a
8.a
III. 0.25 mark a correct centent.
1.any
2.some
3.some
4.an
5.a
6.any
IV. 0.5 mark a correct centent.
1.go
2.listens
3.skiping
4.watching
5.are
6.is
7.travels
IV. 0.5 mark a correct centent.
1.T
2.F
3.T
4.T
5.F
TRƯỜNG THCS NA Ư ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(tiết 70)
Đề số 02 Môn : Tiếng Anh-khối 6
Họ và tên : ............................................................lớp:6A........
Điểm
Lời phê của thầy giáo
I. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại .Viết câu trả lời a,b,c vào trong khung(1,0điểm )
Đề số 01 Môn : Tiếng Anh-khối 6
Họ và tên : ............................................................lớp:6A........
Điểm
Lời phê của thầy giáo
I. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại .Viết câu trả lời a,b,c vào trong khung(1,0điểm )
1. a. orange juice. b.soda c.vegetable
2. a.docter. b.student c.worker
3. a.fish b. beef. c.book
4. a.TV b. book c. pen
1.
2.
3.
4.
II.Chọn đáp án đúng để hoàn thành những câu sau.Viết câu trả lời a,b,c vào trong khung (2,0 điểm )
1.A bottle……………cooking oil.
a.of b.on c.in
2. They…………..playing soccer now .
a.is b.are c.am
3. How……………you fell.Hoa ?
a. do b. does c. doesn’t
4. She………….a teacher.
a.are b.am c.is
5.How……………..mikl and meat do you want ?
a.manys b. many c. much
6. Mrs Mai.............................her bike to work.
a.ride b.rides c.riding
7. I..........................video games.
a. play b. plays c. playes
8. They.........................rice and chicken now.
a.eat b.eating c.eates
1
2
3
4
5
6
7
8
III.Điền các từ ( a, an, some, any ) vào các câu sau. (1.5 điểm)
1.Do you have…………………bananas?
2.I have ………………….. oranges.
3.there is…………………..water on the table.
4.Lan has………………… orange.
5.Hoa drinks…………………can of soda.
6.is there ……………….fruit on the table?
IV.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (3.0 điểm)
1. I……………………( go ) to school .
2. Hoa………………...( listen ) to music.
3. Lan is ………….…..(skip ) rope now .
4. They are………………..(watch ) TV now.
5. You…………… ….( be ) playing soccer now.
6. what …………….....( be ) your name ?
7. She............................... ( travel)by bus.
V. Đọc đoan văn rồi đánh dấu ‘T’vào câu đúng ‘F’ vào câu sai (2.5 điểm)
Lan likes sports .In the afternoon she does aerobics and she plays table tennis .
In the evening she watches TV. She can help his mother to go to the market and
buys vegetable,fruit and two hundred grams of beef.
1.Lan does aerobics . ( )
2.She likes swimming ( )
3.She plays table tennis ( )
4.Lan likes sport . ( )
5.She plays soccer . ( )
The end
The key and mark E 6 no 1
I. 0.25 mark a correct centent.
1. c
2. b
3. c
4. a
II. 0.25 mark a correct centent.
1.a
2.b
3.a
4.c
5.c
6.b
7.a
8.a
III. 0.25 mark a correct centent.
1.any
2.some
3.some
4.an
5.a
6.any
IV. 0.5 mark a correct centent.
1.go
2.listens
3.skiping
4.watching
5.are
6.is
7.travels
IV. 0.5 mark a correct centent.
1.T
2.F
3.T
4.T
5.F
TRƯỜNG THCS NA Ư ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(tiết 70)
Đề số 02 Môn : Tiếng Anh-khối 6
Họ và tên : ............................................................lớp:6A........
Điểm
Lời phê của thầy giáo
I. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại .Viết câu trả lời a,b,c vào trong khung(1,0điểm )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hùng
Dung lượng: 62,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)