Bo de anh
Chia sẻ bởi Mai Thanh Lan |
Ngày 11/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: bo de anh thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ANH
I. Grammar
1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn)
- Usage : Để diễn tả các sự việc một cách tổng quát, không nhất thiết chỉ nghĩ đến hiện tại. Ta dùng thì này để nói đến sự việc nào đó xảy ra liên tục, lặp đi lặp lại nhiều lần, hay điều gì đó luôn luôn đúng.
- Form: (+ ) S + V/Vs / es + ……………………. Ex -The earth goes around the sun.
( - ) S + don’t/doesn’t + V+ ……………….. -We don’t have classes on Sunday.
( ? ) Do/Does + S + V + ………………….? - Does Lan speak French?
2.be + (not ) adjective + enough +to infinitive ( không ) đủ ……………….. để
Ex: The water is hot enough for me to drink.
She isn’t old enough to be in my class
3. Near Future: Be going to ( thì tương lai gần )
- Form : S + is / am/ are + going to + Vinf
- Use : Dùng khi nói về một việc mà ai đó quyết định hay dự định sẽ làm trong tương lai.
Ex : There is a good film on TV tonight. I’m going to stay home to watch TV .
- Note : “Be going to” còn dùng để dự đoán một tình huống có thể xảy ra
Ex: I feel tired . I think I’m going to be sick.
4. Adverb of place ( Trạng từ chỉ nơi chốn ): outside, inside, there, here, upstairs, downstairs, next to ,under,……………
Ex: The money was finally found under the boards.
5. Reflexive pronouns.( Đại từ phản thân): myself, yourself, himself, herself, itself, ourselves, yourselves, themselves .
- Diễn tả hành động trở lại với chính người thực hiện .
+ Nó có thể làm túc từ (Object ) Ex: Be careful. You’ll cut yourself.
+ Nó đứng ngay sau từ mà nó làm mạnh nghĩa. Ex: An sent this letter itself.
- Đại từ phản thân làm mạnh nghĩa cho chủ từ. Nó đứng ngay sau chủ từ, hoặc đứng ở cuối mệnh đề/ câu. Ex: Mary herself cleaned the floor./ Mary cleaned the floor herself.
6. Modal verbs
- Form: + S + modal verb + V + ………. Ex : I can sing very well.
- S + modal verb + not + V + ……… Ex : Hoa may not come to the party tomorrow.
? Modal verb + S + V + ………….? Ex : May I come in ?
- Modal verb: must, ought to, have to, should, can, could, may
* MUST: diễn tả sự bắt buộc hay sự cần thiết Ex: He must do this exercise again.
Ex: We must drive on the right.
* HAVE TO : diễn tả sự bắt buộc
Ex: Your eyes are weak. You have to wear glasses.
* OUGHT TO + V(base form) (nên): diễn tả lời khuyên. Ex: We ought to obey our parents.
* SHOULD: diễn tả lời khuyên Ex: You should help the needed children.
* MAY / CAN / COULD : được dùng để diễn tả lời yêu cầu hay đề nghị
- Yêu cầu sự giúp đỡ: Can / Could + you + V + O / A, please? (Ex: Can you help me ,please.)
- Đề nghị giúp ai: May + I + V + O/A ?; Let + me + V + O/A. Do you need any help?
Ex: May I help you?
7. Questions with “WHY”: Dùng để hỏi về nguyên nhân hay lý do
Why + do /does/ did? + S + V + O . . . ?
Ex: Why do they cover the electric sockets?
Để trả lời cho câu hỏi với WHY ta có thể dùng :
- Mệnh đề với “because”. Ex: Why do you get up early? – Because I want to do exercise.
- Cụm động từ nguyên mẫu . Ex: Why do you do exercise? – To keep healthy.
8. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)
- Use : Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm xác định ở quá khứ
- Form: + S + V-ed(regular) / V2 ( column irregular) + ………… Ex : - He arrived here yesterday.
- S + didn’t + V + …………………. - She didn’t go to school yesterday.
? Did + S + V + …………………… ? - Did you clean this table?
- Note: Thì quá khứ đơn thường được dùng với các cum từ chỉ thời gian xác định ở quá khứ : last week / month /
I. Grammar
1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn)
- Usage : Để diễn tả các sự việc một cách tổng quát, không nhất thiết chỉ nghĩ đến hiện tại. Ta dùng thì này để nói đến sự việc nào đó xảy ra liên tục, lặp đi lặp lại nhiều lần, hay điều gì đó luôn luôn đúng.
- Form: (+ ) S + V/Vs / es + ……………………. Ex -The earth goes around the sun.
( - ) S + don’t/doesn’t + V+ ……………….. -We don’t have classes on Sunday.
( ? ) Do/Does + S + V + ………………….? - Does Lan speak French?
2.be + (not ) adjective + enough +to infinitive ( không ) đủ ……………….. để
Ex: The water is hot enough for me to drink.
She isn’t old enough to be in my class
3. Near Future: Be going to ( thì tương lai gần )
- Form : S + is / am/ are + going to + Vinf
- Use : Dùng khi nói về một việc mà ai đó quyết định hay dự định sẽ làm trong tương lai.
Ex : There is a good film on TV tonight. I’m going to stay home to watch TV .
- Note : “Be going to” còn dùng để dự đoán một tình huống có thể xảy ra
Ex: I feel tired . I think I’m going to be sick.
4. Adverb of place ( Trạng từ chỉ nơi chốn ): outside, inside, there, here, upstairs, downstairs, next to ,under,……………
Ex: The money was finally found under the boards.
5. Reflexive pronouns.( Đại từ phản thân): myself, yourself, himself, herself, itself, ourselves, yourselves, themselves .
- Diễn tả hành động trở lại với chính người thực hiện .
+ Nó có thể làm túc từ (Object ) Ex: Be careful. You’ll cut yourself.
+ Nó đứng ngay sau từ mà nó làm mạnh nghĩa. Ex: An sent this letter itself.
- Đại từ phản thân làm mạnh nghĩa cho chủ từ. Nó đứng ngay sau chủ từ, hoặc đứng ở cuối mệnh đề/ câu. Ex: Mary herself cleaned the floor./ Mary cleaned the floor herself.
6. Modal verbs
- Form: + S + modal verb + V + ………. Ex : I can sing very well.
- S + modal verb + not + V + ……… Ex : Hoa may not come to the party tomorrow.
? Modal verb + S + V + ………….? Ex : May I come in ?
- Modal verb: must, ought to, have to, should, can, could, may
* MUST: diễn tả sự bắt buộc hay sự cần thiết Ex: He must do this exercise again.
Ex: We must drive on the right.
* HAVE TO : diễn tả sự bắt buộc
Ex: Your eyes are weak. You have to wear glasses.
* OUGHT TO + V(base form) (nên): diễn tả lời khuyên. Ex: We ought to obey our parents.
* SHOULD: diễn tả lời khuyên Ex: You should help the needed children.
* MAY / CAN / COULD : được dùng để diễn tả lời yêu cầu hay đề nghị
- Yêu cầu sự giúp đỡ: Can / Could + you + V + O / A, please? (Ex: Can you help me ,please.)
- Đề nghị giúp ai: May + I + V + O/A ?; Let + me + V + O/A. Do you need any help?
Ex: May I help you?
7. Questions with “WHY”: Dùng để hỏi về nguyên nhân hay lý do
Why + do /does/ did? + S + V + O . . . ?
Ex: Why do they cover the electric sockets?
Để trả lời cho câu hỏi với WHY ta có thể dùng :
- Mệnh đề với “because”. Ex: Why do you get up early? – Because I want to do exercise.
- Cụm động từ nguyên mẫu . Ex: Why do you do exercise? – To keep healthy.
8. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)
- Use : Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm xác định ở quá khứ
- Form: + S + V-ed(regular) / V2 ( column irregular) + ………… Ex : - He arrived here yesterday.
- S + didn’t + V + …………………. - She didn’t go to school yesterday.
? Did + S + V + …………………… ? - Did you clean this table?
- Note: Thì quá khứ đơn thường được dùng với các cum từ chỉ thời gian xác định ở quá khứ : last week / month /
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thanh Lan
Dung lượng: 87,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)